- Hệ thần kinh: Đau đầu.
- Mạch: Chứng đỏ bừng.
- Hô hấp: Xung huyết mũi.
- Tiêu hóa: Khó tiêu, trào ngược dạ dày-thực quản.
- Cơ xương, mô liên kết và xương: Đau lưng, đau cơ, đau chân tay.
Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100)
- Hệ miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn.
- Hệ thần kinh: Choáng váng.
- Mắt: Nhìn mờ, đau mắt.
- Tai: Ù tai.
- Tim: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực.
- Mạch máu: Hạ huyết áp (thường được báo cáo khi dùng tadalafil cho bệnh nhân đang uống thuốc chống tăng huyết áp), tăng huyết áp.
- Hô hấp: Khó thở, chảy máu cam.
- Tiêu hóa: Đau bụng, nôn, buồn nôn, trào ngược dạ dày-thực quản.
- Da và mô dưới da: Phát ban, tăng tiết mồ hôi.
- Thận và tiết niệu: Tiểu ra máu.
- Hệ sinh sản: Cương dương vật kéo dài (viên 2,5 mg), xuất huyết dương vật, tinh dịch có máu (viên 5 mg).
- Khác: Đau ngực.
Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000)
- Hệ miễn dịch: Phù mạch.
- Hệ thần kinh: Đột quỵ (bao gồm các trường hợp xuất huyết), ngất, các cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, đau nửa đầu, động kinh, mất trí nhớ tạm thời.
- Mắt: Khiếm khuyết thị trường, sưng mi mắt, sung huyết kết mạc, thiếu máu thần kinh thị trước không do viêm động mạch, tắc tĩnh mạch võng mạc.
- Tai: Mất thính lực đột ngột.
- Tim: Nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực không ổn định, loạn nhịp thất.
- Da và mô dưới da: Mày đay, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy.
- Hệ sinh sản: Xuất huyết dương vật, tinh dịch có máu (viên 2,5 mg), cương dương vật kéo dài (viên 5 mg).
- Khác: Phù mặt, đột tử do tim.
View ADR Reporting Link