Itraconazole 100mg

Itraconazole 100mg Tác dụng không mong muốn

itraconazole

Nhà sản xuất:

Mekophar
Vidal Prescribing Info
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10):
Thần kinh: nhức đầu.
Tiêu hóa: đau bụng, buồn nôn.
Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100):
Nhiễm trùng và ký sinh trùng: viêm xoang, viêm đường hô hấp trên, viêm mũi.
Hệ miễn dịch: mẫn cảm.
Tiêu hóa: nôn, tiêu chảy, táo bón, khó tiêu, đầy hơi.
Gan, mật: bất thường chức năng gan.
Da và tổ chức dưới da: mày đay, phát ban, ngứa.
Hệ sinh sản và tuyến vú: rối loạn kinh nguyệt.
Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000):
Máu và hệ bạch huyết: giảm bạch cầu.
Hệ miễn dịch: bệnh huyết thanh, phù mạch, phản ứng phản vệ.
Chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng triglycerid huyết.
Thần kinh: giảm cảm giác, loạn cảm giác, loạn vị giác.
Thị giác: loạn thị giác (bao gồm cả chứng nhìn đôi, nhìn mờ).
Thính giác: mất thính giác vĩnh viễn hoặc tạm thời, ù tai.
Tim: suy tim sung huyết.
Hô hấp, ngực và trung thất: khó thở.
Tiêu hóa: viêm tụy.
Gan, mật: độc gan nghiêm trọng (bao gồm cả trường hợp viêm gan cấp gây tử vong), tăng bilirubin huyết.
Da và tổ chức dưới da: hoại tử thượng bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, hồng ban đa dạng, viêm da tróc vảy, viêm mạch hủy bạch cầu, rụng tóc, nhạy cảm ánh sáng.
Thận và tiết niệu: tiểu rát.
Hệ sinh sản và tuyến vú: loạn cương dương.
Toàn thân: phù.
Cận lâm sàng: tăng creatin phosphokinase huyết.
Mô tả những phản ứng có hại chọn lọc 
Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết: giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng phản vệ.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: tăng đường huyết, tăng kali máu, hạ kali máu, hạ magnesi huyết.
Rối loạn tâm thần: tình trạng lú lẫn.
Rối loạn hệ thần kinh: bệnh thần kinh ngoại biên, choáng váng, ngủ gà, run.
Rối loạn tim: suy tim, suy thất trái, nhịp tim nhanh.
Rối loạn mạch máu: tăng huyết áp, hạ huyết áp.
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: phù phổi, khản tiếng, ho.
Rối loạn tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa.
Rối loạn gan mật: suy gan, viêm gan, vàng da.
Rối loạn da và mô dưới da: ban đỏ, tăng tiết mồ hôi.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau cơ, đau khớp.
Rối loạn thận và tiết niệu: suy thận, tiểu không kiểm soát.
Toàn thân: phù toàn thể, phù mặt, đau ngực, sốt, đau, mệt mỏi, ớn lạnh.
Cận lâm sàng: tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, tăng phosphat kiềm trong máu, tăng lactat dehydrogenase máu, tăng urê máu, tăng gamma-glutamyltransferase, tăng men gan, bất thường trong phân tích nước tiểu.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập