Fluimucil 600 mg

Fluimucil 600 mg

acetylcysteine

Nhà sản xuất:

Zambon

Nhà phân phối:

Biovagen Việt Nam Tech Co., Ltd
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Acetylcystein.
Chỉ định/Công dụng
Tiêu chất nhầy trong bệnh lý hô hấp có kèm tăng tiết đờm nhày quánh.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn & trẻ em >12 tuổi: 600 mg/ngày.
Cách dùng
Hòa tan vào một cốc nước lạnh hoặc ấm, không hòa tan đồng thời với các thuốc khác. Không khuyến cáo uống trước hoặc ngay sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Trẻ em <2 tuổi. Loét tiêu hóa đang hoạt động. Phenylceton niệu.
Thận trọng
Bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết tiêu hóa; hen phế quản hoặc có hệ thống phế quản mẫn cảm; không dung nạp histamin. Ngừng điều trị nếu khởi phát phản ứng quá mẫn hoặc co thắt phế quản. Mỗi viên chứa 156,9 mg natri. Phụ nữ có thai: thận trọng, cho con bú: không nên uống.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp tác dụng trên đường tiêu hóa. Ít gặp: quá mẫn; đau đầu; ù tai; nhịp tim nhanh; nôn, tiêu chảy, viêm miệng; đau bụng, buồn nôn; nổi mề đay, phát ban, phù mạch, ngứa; sốt; hạ HA.
Tương tác
Than hoạt tính: giảm tác dụng của acetylcystein. Uống kháng sinh cách xa ít nhất 2 giờ. Glyceryl nitrat: tăng tác dụng giãn mạch và ức chế kết tập tiểu cầu. Giảm nồng độ carbamazepin xuống dưới nồng độ điều trị. Không phối hợp với thuốc chống ho. Ảnh hưởng đến phương pháp định lượng salicylat bằng phép đo màu, phát hiện ceton khi xét nghiệm nước tiểu. Tương kỵ với phần lớn kim loại và bị bất hoạt bởi hoạt chất oxy hóa.
Phân loại MIMS
Các thuốc khác có tác dụng trên hệ hô hấp
Phân loại ATC
R05CB01 - acetylcysteine ; Belongs to the class of mucolytics. Used in the treatment of wet cough.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Fluimucil 600 mg Viên nén sủi bọt 600 mg
Trình bày/Đóng gói
5 × 2's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập