Apitim

Apitim

amlodipine

Nhà sản xuất:

DHG Pharma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat).
Chỉ định/Công dụng
Tăng HA. Đau thắt ngực ổn định mạn tính. Đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Khởi đầu 5 mg x 1 lần/ngày, sau đó tăng đến tối đa 10 mg x 1 lần/ngày tùy theo đáp ứng của bệnh nhân. Không cần chỉnh liều khi phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid, chẹn beta, ACEI. Trẻ em, thiếu niên 6-17 tuổi: khởi đầu 2,5 mg x 1 lần/ngày, sau 4 tuần có thể tăng đến 5 mg x 1 lần/ngày nếu chưa đạt được HA mong muốn.
Cách dùng
Uống nguyên viên.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với dẫn xuất dihydropyridin, amlodipin, thành phần thuốc. HA thấp nghiêm trọng. Sốc (bao gồm sốc tim). Suy tim huyết động không ổn định sau cơn nhồi máu cơ tim cấp. Tắc nghẽn đường ra thất trái (hẹp động mạch chủ nặng).
Thận trọng
Suy tim, suy gan nặng (chỉnh liều chậm và theo dõi), cao tuổi (thận trọng khi tăng liều). Phụ nữ mang thai: chỉ dùng khi không có phương án thay thế an toàn hơn, cho con bú: cân nhắc lợi ích-nguy cơ. Lái xe, vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu; nhịp tim nhanh; đỏ mặt; đau bụng, buồn nôn; phù mắt cá chân; phù, mệt mỏi. Bệnh nhi (6-7 tuổi) Thường gặp: đau đầu, chóng mặt; giãn mạch; chảy máu cam; đau bụng; suy nhược.
Tương tác
Chất ức chế CYP3A4 vừa-mạnh (ức chế protease, kháng nấm azol, macrolid, verapamil, diltiazem): tăng tiếp xúc với amlodipin. Rifampicin, Hypercium perfolatum: giảm nồng độ amlodipin huyết tương. Clarothromycin: tăng nguy cơ hạ đường huyết. Nước bưởi chùm: tăng tác dụng hạ HA (không dùng chung). Dantrolen (tiêm truyền): nguy cơ tăng K máu (tránh dùng chung ở bệnh nhân nhạy cảm với sốt ác tính và trong kiểm soát sốt ác tính). Làm tăng tỷ lệ phơi nhiễm với simvastatin (giới hạn 20 mg simvastatin/ngày); thuốc ức chế mTOR (sirolimus, temsirolimus, everolimus). Nguy cơ tăng nồng độ tacrolimus.
Phân loại MIMS
Thuốc đối kháng calci
Phân loại ATC
C08CA01 - amlodipine ; Belongs to the class of dihydropyridine derivative selective calcium-channel blockers with mainly vascular effects. Used in the treatment of cardiovascular diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Apitim 10 Viên nang 10 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Dạng
Apitim 5 Viên nang 5 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập