Shinmus C

Shinmus C

carbocisteine

Nhà sản xuất:

Shinpoong Daewoo
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mỗi viên: carbocisteine 375 mg.
Mô tả
Tá dược: Colloidal silicone dioxide, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate.
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
Dược lực học
Phân nhóm dược lý: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Mã ATC: R05CB03
arbocistein (S-carboxymethyl L-cysteine) có tác dụng trên đặc tính và số lượng của glycoprotein dịch nhày được tiết ra ở đường hô hấp. Khi có sự gia tăng acid: dẫn đến tăng tỉ lệ glycoprotein trung tính của dịch nhày và chuyển các tế bào huyết thanh thành tế bào dịch nhày, là đáp ứng ban đầu dẫn đến sự kích thích và kéo theo sự tăng tiết dịch nhày. Chỉ định carbocistein trên động vật khi có hiện tượng bị kích thích cho thấy glycoprotein trở lại bình thường; chỉ định sau khi có tăng tiết dịch cho thấy sự trở lại mức bình thường khá nhanh chóng. Nghiên cứu trên người chứng minh carbocistein làm giảm tăng sinh tế bào goblet (thành phần của dịch nhày), từ đó carbocistein được chứng minh rằng có vai trò quan trọng trong kiểm soát các rối loạn đặc trưng bởi sự bất thường của chất nhày.
Dược động học
Carbocisteine được hấp thu nhanh từ đường tiêu hóa. Trong một nghiên cứu “In-house”, ở trạng thái ổn định (7 ngày) viên nang carbocisteine 375 mg (2 viên x 3 lần/ ngày) cho các tình nguyện viên khỏe mạnh đã đưa ra các thông số dược động học như sau:
- xem Bảng 1 & 2.

Image from Drug Label Content


Image from Drug Label Content
Chỉ định/Công dụng
Điều trị bổ trợ trong các rối loạn đường hô hấp đặc biệt như tiết dịch quá mức, nhớt, kể cả các bệnh liên quan đến tắc nghẽn đường hô hấp mạn tính.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Cách dùng thuốc
Dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn và người cao tuổi: liều khởi đầu: 2 viên x 3 lần/ngày, nếu đáp ứng tốt dùng liều: 1 viên x 4 lần/ ngày.
Trẻ em: không được khuyến cáo.
Chống chỉ định
Quá mẫn với carbocistein hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân đang bị loét dạ dày tá tràng.
Cảnh báo và thận trọng
Thận trọng được khuyến cáo ở người cao tuổi, ở những người có tiền sử loét dạ dày tá tràng.
Dùng đồng thời với những thuốc gây xuất huyết tiêu hóa. Nếu xuất huyết tiêu hóa xảy ra, bệnh nhân nên ngừng thuốc.
Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa rõ.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Mang thai
Mặc dù các xét nghiệm ở động vật có vú cho thấy không có tác dụng gây quái thai, Carbocisteine không được khuyến cáo trong ba tháng đầu của thai kỳ.
Phụ nữ đang cho con bú: chưa rõ
Khả năng sinh sản: Không có bằng chứng về tác dụng của sản phẩm này trên khả năng sinh sản ở nam hay nữ.
Tác dụng không mong muốn
Rối loạn hệ thống miễn dịch: phản ứng phản vệ và ban đỏ nhiễm sắc cố định.
Rối loạn dạ dày- ruột:
Đã có báo cáo về xuất huyết tiêu hoá trong quá trình điều trị bằng carbocistein.
Tần suất không được biết (không thể ước tính từ các dữ liệu có sẵn): nôn mửa, xuất huyết tiêu hóa.
Rối loạn da và mô dưới da:
Đã có báo cáo về phát ban da và dị ứng da. Các trường hợp riêng biệt của viêm da phồng rộp như hội chứng Stevens Johnson và hồng ban đa dạng cũng đã được báo cáo.
Báo cáo về các phản ứng bất lợi nghi ngờ: báo cáo bất kỳ phản ứng bất lợi nào nếu nghi ngờ.
Quá liều
Rửa dạ dày là có lợi, tiếp tục quan sát triệu chứng.
Rối loạn tiêu hóa là triệu chứng hay gặp nhất khi dùng quá liều carbocistein. 
Bảo quản
Trong bao bì kín, ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30oC.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Phân loại MIMS
Thuốc ho & cảm
Phân loại ATC
R05CB03 - carbocisteine ; Belongs to the class of mucolytics. Used in the treatment of wet cough.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Shinmus C Viên nang cứng 375 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;5 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập