đào tạo
Tải ứng dụng
Vietnam
tìm kiếm
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Quốc gia
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Các dịch vụ khác
Đào Tạo
Tải ứng dụng
Quốc gia
Vietnam
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
Tài khoản
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Shinmus C
Shinmus C
carbocisteine
Nhà sản xuất:
Shinpoong Daewoo
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Carbocisteine.
Chỉ định/Công dụng
Bổ trợ trong rối loạn đường hô hấp (tiết dịch quá mức, nhớt) kể cả bệnh liên quan đến tắc nghẽn đường hô hấp mạn tính.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Shinmus C
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn & người cao tuổi:
khởi đầu 2 viên x 3 lần/ngày; nếu đáp ứng tốt, dùng 1 viên x 4 lần/ngày.
Trẻ em:
không được khuyến cáo.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Shinmus C
Quá liều
Xem thông tin quá liều của Shinmus C
để xử trí khi sử dụng quá liều
Cách dùng
Đường uống.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét dạ dày tá tràng.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Shinmus C
Cảnh báo và thận trọng
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc
Xem thông tin kê toa chi tiết của Shinmus C
Thận trọng
Người cao tuổi, có tiền sử loét dạ dày tá tràng. Khi dùng đồng thời với thuốc gây xuất huyết tiêu hóa. Ngừng thuốc nếu xảy ra xuất huyết tiêu hóa. 3 tháng đầu thai kỳ: không khuyến cáo dùng; cho con bú: chưa rõ.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của Shinmus C
Tác dụng không mong muốn
Phản ứng phản vệ, ban đỏ nhiễm sắc cố định; xuất huyết tiêu hóa; phát ban da, dị ứng da.
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Shinmus C
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Mô tả
Xem mô tả chi tiết của Shinmus C
để biết về cấu trúc hóa học và tá dược (thành phần không có hoạt tính)
Phân loại MIMS
Thuốc ho & cảm
Phân loại ATC
R05CB03 - carbocisteine ; Belongs to the class of mucolytics. Used in the treatment of wet cough.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Shinmus C Viên nang cứng 375 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;5 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Tiếp tục với Google
HOẶC
Đăng ký với email
Bạn đã có tài khoản?
Đăng nhập