Rivahasan

Rivahasan

rivaroxaban

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm J.V
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Rivaroxaban.
Chỉ định/Công dụng
Người trưởng thành: Phòng ngừa biến cố huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân đã trải qua phẫu thuật tự chọn thay khớp háng hoặc khớp gối. Phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc mạch hệ thống ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim (NVAF) với một/nhiều yếu tố nguy cơ (suy tim sung huyết, tăng HA, ≥75 tuổi, đái tháo đường, tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu não thoáng qua). Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE); phòng ngừa tái phát DVT và PE. Trẻ em và thanh thiếu niên <18 tuổi, cân nặng >30 kg: Điều trị và phòng ngừa tái phát VTE sau ít nhất 5 ngày điều trị khởi đầu bằng thuốc chống đông máu đường tiêm
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người trưởng thành Phòng ngừa VTE (VTEp) ở bệnh nhân trải qua phẫu thuật tự chọn thay khớp háng hoặc khớp gối: 10 mg x 1 lần/ngày. Ngăn ngừa đột quỵ và thuyên tắc mạch hệ thống: 20 mg x 1 lần/ngày. Điều trị DVT và PE; phòng ngừa tái phát DVT và PE: 15 mg x 2 lần/ngày trong 3 tuần đầu, sau đó 20 mg x 1 lần/ngày; khi cần kéo dài việc phòng ngừa tái phát DVT và PE (sau khi đã kết thúc ít nhất 6 tháng trị liệu DVT hoặc PE): 10 mg x 1 lần/ngày; nếu bỏ lỡ một liều trong giai đoạn điều trị 2 lần/ngày (ngày 1-21): dùng ngay lập tức và đảm bảo dùng đủ 30 mg mỗi ngày, tiếp tục dùng đều đặn liều 15 mg x 2 lần/ngày như khuyến cáo vào những ngày tiếp theo; giai đoạn điều trị 1 lần/ngày: dùng ngay lập tức và tiếp tục dùng 1 lần/ngày vào những ngày sau như khuyến cáo. Trẻ em và thanh thiếu niên Điều trị và phòng ngừa tái phát VTE: Cân nặng 30-50 kg: 15 mg x 1 lần/ ngày; >50 kg: 20 mg x 1 lần/ ngày; trong trường hợp ngay lập tức nôn ra thuốc hoặc ói ra trong vòng 30 phút sau khi uống: dùng một liều mới, >30 phút sau khi dùng thuốc: không cần uống lại liều khác và nên dùng liều tiếp theo đúng với lịch trình.
Cách dùng
Uống cùng với thức ăn, có thể nghiền và trộn với nước hoặc táo xay nhuyễn và uống ngay lập tức, sau đó nên lập tức dùng thức ăn. Nếu bỏ lỡ một liều, uống ngay khi nhớ ra. Dùng liều tiếp theo vào ngày hôm sau và sau đó tiếp tục dùng 1 viên x 1 lần/ngày. Không dùng liều gấp đôi trong cùng ngày để bù cho liều bỏ quên.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Đang xuất huyết đáng kể. Thương tổn hoặc tình trạng được xem là yếu tố nguy cơ đáng kể cho xuất huyết nghiêm trọng. Điều trị đồng thời với các tác nhân chống đông máu khác. Bệnh gan kết hợp với rối loạn đông máu và nguy cơ xuất huyết trên lâm sàng. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thận trọng
Nguy cơ xuất huyết, bệnh nhân ung thư, sử dụng van tim nhân tạo, h/c kháng phospholipid, phẫu thuật gãy xương hông, rung nhĩ không do bệnh van tim trải qua PCI với đặt stent, thuyên tắc phổi không ổn định huyết học hoặc cần điều trị tiêu huyết khối/cắt bỏ cục máu đông ở phổi, chọc dò hoặc gây tê ngoài màng cứng/tủy sống. Ngưng dùng thuốc trước và sau khi thực hiện thủ thuật xâm lấn hoặc phẫu thuật can thiệp, bệnh nhân cao tuổi, có phản ứng trên da.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: thiếu máu, chóng mặt, đau đầu, hạ HA, huyết khối; chảy máu cam, ho ra máu; xuất huyết nướu, xuất huyết đường tiêu hóa (bao gồm xuất huyết trực tràng), đau bụng và đường tiêu hóa, khó tiêu, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, nôn; tăng transaminase; ngứa (bao gồm các trường hợp hiếm gặp của ngứa toàn thân), phát ban, vết máu bầm, xuất huyết ở da và dưới da, đau ở tứ chi; xuất huyết đường niệu dục (bao gồm tiểu ra máu và rong kinh), suy thận (bao gồm tăng creatinin huyết, tăng ure huyết); sốt, phù ngoại biên, giảm sức mạnh và năng lượng (bao gồm mệt mỏi, suy nhược).
Tương tác
Chất ức chế CYP3A4 và P-gp, thuốc chống đông máu, NSAID/thuốc chống kết tập tiểu cầu, SSRI/SNRI, wafarin, chất cảm ứng CYP3A4.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng đông, chống kết dính tiểu cầu & tiêu sợi huyết
Phân loại ATC
B01AF01 - rivaroxaban ; Belongs to the class of direct factor Xa inhibitors. Used in the treatment of thrombosis.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Rivahasan 10 Viên nén bao phim 10 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 15's;2 × 15's;6 × 15's
Dạng
Rivahasan 15 Viên nén bao phim 15 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 15's;2 × 15's;6 × 15's
Dạng
Rivahasan 20 Viên nén bao phim 20 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 15's;2 × 15's;6 × 15's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập