Propain Syrup

Propain Syrup

naproxen

Nhà sản xuất:

Orion

Nhà phân phối:

Nafarma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi mL: Naproxen 25 mg.
Chỉ định/Công dụng
Người lớn: Viêm khớp dạng thấp, thoái hóa đốt sống (bao gồm viêm cột sống dính khớp); thoái hóa xương khớp; bệnh gút cấp; rối loạn cơ xương cấp tính kèm đau; đau bụng kinh. Trẻ em: Viêm khớp dạng thấp ở trẻ vị thành niên.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Viêm khớp dạng thấp (có triệu chứng chính là cứng khớp vào buổi sáng): 500-750 mg (20-30 mL) liều duy nhất vào buổi tối. Bệnh gút cấp: 750 mg một lần, sau đó 250 mg mỗi 8 giờ đến khi hết cơn. Rối loạn cơ xương cấp tính, đau bụng kinh: 500 mg, sau đó 250 mg cách nhau 6-8 giờ nếu cần, tối đa 1.250 mg/ngày sau ngày đầu tiên. Viêm khớp dạng thấp thiếu niên: trẻ em >5 tuổi cân nặng 20-24 kg: 4 mL x 2 lần/ngày, 25-29 kg: 5 mL x 2 lần/ngày, 30-34 kg: 6 mL x 2 lần/ngày, 35-40 kg: 7 mL x 2 lần/ngày, 40-44 kg: 8 mL x 2 lần/ngày, 45-49 kg: 9 mL x 2 lần/ngày, >50 kg: dùng liều người lớn. Người cao tuổi: 250 mg (10 mL) x 2 lần/ngày. Suy thận nhẹ: dùng liều thấp nhất có hiệu quả, trung bình: tránh sử dụng. Suy gan nhẹ-trung bình/xơ gan: dùng liều thấp nhất có hiệu quả.
Cách dùng
Uống trong hoặc sau khi ăn. Giảm phản ứng có hại bằng cách dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai 3 tháng cuối thai kỳ. Tiền sử viêm mũi dị ứng, hen phế quản, polyp mũi/nổi mày đay liên quan acid acetylsalicylic hoặc NSAID. Mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy tim/gan/thận nặng. Tiền sử xuất huyết/thủng dạ dày liên quan đến NSAID trước đó. Loét dạ dày/tá tràng thể hoạt động, hoặc tiền sử loét dạ dày tá tràng tái phát/xuất huyết (hai hoặc nhiều đợt viêm loét/xuất huyết riêng biệt đã được chứng minh). Các tình trạng khác dẫn đến xuất huyết đường tiêu hóa.
Thận trọng
Người cao tuổi; bệnh nhân tăng HA và/hoặc suy tim nhẹ/trung bình. Cân nhắc trước khi dùng cho bệnh nhân tăng HA không kiểm soát, suy tim sung huyết, thiếu máu cơ tim, bệnh động mạch ngoại vi và/hoặc bệnh mạch máu não; điều trị dài hạn cho bệnh nhân có yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc lá). Ngừng điều trị khi xảy ra xuất huyết/loét đường tiêu hóa; triệu chứng ban đầu của phát ban, tổn thương niêm mạc hoặc dấu hiệu quá mẫn khác. Bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống và rối loạn mô liên kết hỗn hợp (tăng nguy cơ viêm màng não vô khuẩn). Chứa methyl parahydroxybenzoat và propyl parahydroxybenzoat, có thể gây phản ứng dị ứng (có thể chậm); sorbitol, không dùng cho bệnh nhân không dung nạp fructose, có thể nhuận tràng nhẹ. Phụ nữ cho con bú: không khuyến cáo dùng. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Rất phổ biến: Đau bụng trên, ợ chua, buồn nôn, táo bón. Phổ biến: Nhức đầu, choáng váng, chóng mặt; rối loạn tầm nhìn; ù tai, rối loạn thính giác; đợt cấp của suy tim (phù, khó thở); viêm miệng, tiêu chảy, nôn mửa, khó tiêu; ngứa, phát ban da, mày đay, tăng tiết mồ hôi, ban xuất huyết, bầm máu; mệt mỏi.
Tương tác
Probenecid: làm chậm đào thải naproxen. Quinolon: tăng nguy cơ co giật. Biphosphonat: tăng nguy cơ tổn thương niêm mạc dạ dày. Thuốc lợi tiểu, thuốc hạ HA khác: giảm tác dụng hạ HA. ACEI, ARB: suy giảm thêm chức năng thận ở người bị tổn thương chức năng thận. Corticosterod: tăng nguy cơ loét/xuất huyết đường tiêu hóa. SSRI: nguy cơ xuất huyết tiêu hóa. Thuốc lợi tiểu: tăng độc tính trên thận của NSAID. Giảm tác dụng của mifepriston. Tăng nồng độ hydatoin, thuốc chống đông, NSAID khác, aspirin, sulfonamid. Làm chậm đào thải lithi, kháng sinh methotrexat, ciclosporin, aminoglycosid. Ảnh hưởng nồng độ digoxin trong huyết thanh. Thay đổi liên kết với protein huyết tương của tacrolimus gây độc cho thận. Ảnh hưởng xét nghiệm nước tiểu tìm steroid 17-ketogenic và acid 5-hydroxy-indoleacetic (ngừng sử dụng 72 giờ trước khi lấy mẫu).
Phân loại MIMS
Thuốc kháng viêm không steroid
Phân loại ATC
M01AE02 - naproxen ; Belongs to the class of propionic acid derivatives of non-steroidal antiinflammatory and antirheumatic products.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Propain Syrup Hỗn dịch uống 25 mg/mL
Trình bày/Đóng gói
100 mL x 1's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập