Gliptinestad

Gliptinestad

sitagliptin

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate).
Chỉ định/Công dụng
Cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ týp 2. Đơn trị liệu: khi ăn kiêng và vận động không kiểm soát đường huyết hiệu quả và CCĐ/không dung nạp metformin. Trị liệu kép: Kết hợp với metformin: khi ăn kiêng và vận động cùng metformin đơn trị không kiểm soát đường huyết thích đáng; sulfonylurea: khi ăn kiêng và vận động cùng liều dung nạp tối đa của sulphonylurea đơn trị không kiểm soát đường huyết thích đáng và CCĐ/không phù hợp metformin; chất chủ vận PPARγ (thiazolidinedione): khi thích hợp và khi ăn kiêng và vận động cùng chất chủ vận PPARγ đơn trị không kiểm soát đường huyết thích đáng. Trị liệu với 3 thuốc:  Kết hợp với sulphonylurea và metformin: khi 2 loại thuốc này cùng ăn kiêng và vận động không kiểm soát đường huyết thích đáng; chất chủ vận PPARγ và metformin: khi thích hợp dùng chất chủ vận PPARγ và khi 2 loại thuốc này cùng ăn kiêng và vận động không kiểm soát đường huyết thích đáng. Kết hợp với insulin (cùng/không cùng metformin) khi ăn kiêng và vận động cùng liều ổn định insulin không kiểm soát đường huyết thích đáng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
100 mg x 1 lần/ngày. Khi kết hợp với metformin và/hoặc chất chủ vận PPARγ: duy trì liều metformin và/hoặc chất chủ vận PPARγ; sulphonylurea hoặc insulin: xem xét giảm liều sulphonylurea hoặc insulin nhằm giảm nguy cơ hạ đường huyết. Suy thận có GFR (mL/phút) ≥30 - <45: 50 mg x 1 lần/ngày; ≥15 - <30 hoặc <15 (bao gồm bệnh nhân thẩm tách máu/thẩm phân phúc mạc): 25 mg x 1 lần/ngày. Trẻ em và thanh thiếu niên 10-17 tuổi: không nên dùng vì không hiệu quả.
Cách dùng
Uống cùng/không cùng thức ăn. Nếu bỏ lỡ liều, uống ngay khi nhớ, không dùng liều gấp đôi trong cùng 1 ngày.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng
Có tiền sử viêm tụy. Không nên dùng ở bệnh nhân ĐTĐ týp 1 hoặc để điều trị nhiễm toan ceton ở bệnh nhân ĐTĐ. Ngưng thuốc nếu nghi ngờ viêm tụy (không nên dùng lại nếu được chẩn đoán viêm tụy cấp); phản ứng quá mẫn; bóng nước pemphigoid. Kiểm tra điều kiện dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận khi kết hợp với thuốc trị ĐTĐ khác. Phụ nữ có thai, cho con bú: không nên dùng. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: hạ đường huyết; đau đầu.
Tương tác
Tăng AUC của digoxin (theo dõi bệnh nhân có nguy cơ ngộ độc digoxin).
Phân loại MIMS
Thuốc trị đái tháo đường
Phân loại ATC
A10BH01 - sitagliptin ; Belongs to the class of dipeptidyl peptidase 4 (DPP-4) inhibitors. Used in the treatment of diabetes.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Gliptinestad 100 Viên nén bao phim 100 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Dạng
Gliptinestad 25 Viên nén bao phim 25 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Dạng
Gliptinestad 50 Viên nén bao phim 50 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 14's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập