Eperistad

Eperistad

eperisone

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Eperisone hydrochloride.
Chỉ định/Công dụng
Cải thiện triệu chứng tăng trương lực cơ liên quan đến: h/c đốt sống cổ, viêm quanh khớp vai, đau cột sống thắt lưng. Liệt cứng liên quan đến: bệnh mạch máu não, liệt cứng do tủy, thoái hóa đốt sống cổ, di chứng sau phẫu thuật (bao gồm u não tủy), di chứng sau chấn thương (chấn thương tủy, tổn thương đầu), xơ cứng cột bên teo cơ, bại não, thoái hóa tủy, bệnh mạch máu tủy và các bệnh lý não tủy khác.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 3 lần/ngày, uống sau mỗi bữa ăn, điều chỉnh liều theo tuổi bệnh nhân và độ trầm trọng của triệu chứng.
Cách dùng
Nên dùng cùng với thức ăn.
Chống chỉ định
Tiền sử quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng
Rối loạn chức năng gan. Ngừng dùng/giảm liều khi có dấu hiệu yếu sức, chóng mặt hay buồn ngủ. Phụ nữ có thai: chỉ dùng khi lợi ích lớn hơn nguy cơ; ngưng cho con bú khi dùng thuốc. Không nên lái xe, điều khiển máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Ít gặp: Rối loạn chức năng gan, thận, số lượng hồng cầu/trị số hemoglobin bất thường.
Tương tác
Xảy ra rối loạn điều tiết mắt sau khi dùng đồng thời methocarbamol với tolperisone hydrochloride (hợp chất có cấu trúc tương tự eperisone hydrochloride).
Phân loại MIMS
Thuốc giãn cơ
Phân loại ATC
M03BX09 - eperisone ; Belongs to the class of other centrally-acting muscle relaxants.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Eperistad Viên nén bao phim 50 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's;5 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập