DH-Alenbe plus 70mg/2800IU

DH-Alenbe plus 70mg/2800IU

alendronic acid + colecalciferol

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm J.V
Concise Prescribing Info
Thành phần
Mỗi viên: Natri alendronat trihydrat 91,36 mg (tương đương acid alendronic 70 mg), cholecalciferol (vit D3) 2.800 IU.
Chỉ định/Công dụng
Loãng xương ở phụ nữ mãn kinh, tăng khối lượng xương, giảm nguy cơ gãy xương (khớp háng, cổ tay, đốt sống). Tăng khối lượng xương ở nam giới bị loãng xương.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
1 viên/lần/tuần; định kỳ đánh giá nhu cầu tiếp tục điều trị dựa trên lợi ích-nguy cơ của alendronat với từng bệnh nhân, đặc biệt sau ≥ 5 năm.
Cách dùng
Uống nguyên viên (không nghiền/nhai/hòa tan trong miệng) với nhiều nước (không dùng nước khoáng), vào buổi sáng ≥30 phút trước khi ăn/uống/dùng thuốc khác; tránh nằm; giữ thế ngồi, đứng, đi trong ≥30 phút; không uống vào lúc đi ngủ/trước khi dậy. Nếu quên uống thuốc, uống bù 1 viên vào hôm sau và bắt đầu lại thời gian dùng thuốc như trước.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc, với bisphosphonat. Dị dạng thực quản, các yếu tố làm chậm tháo sạch thực quản như hẹp/không giãn tâm vị thực quản. Không có khả năng đứng/ngồi thẳng ≥30 phút. Giảm calci huyết.
Thận trọng
Bệnh nhân suy thận, tăng vit D3 huyết, calci huyết và/hoặc calci niệu. Các phản ứng không mong muốn ở đường tiêu hóa trên. Hoại tử xương hàm (đánh giá các yếu tố nguy cơ, tránh thủ thuật nha khoa xâm lấn, vệ sinh răng miệng sạch sẽ). Đau cơ xương khớp (giảm khi ngưng thuốc, đôi khi tái phát khi tái điều trị). Gãy xương đùi không điển hình. Đảm bảo cung cấp calci và vit D đầy đủ. Điều trị giảm calci huyết/các rối loạn khác ảnh hưởng đến chuyển hóa chất khoáng trước khi dùng alendronat. Nguy cơ hoại tử ống tai ngoài. Không khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân có ClCr <35 mL/phút; không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose; trẻ em <18 tuổi. Phụ nữ mang thai: chỉ dùng khi lợi ích vượt hơn nguy cơ, cho con bú: thận trọng. Lái xe, vận hành máy móc (chóng mặt, nhìn mờ, đau cơ xương khớp nặng).
Tác dụng không mong muốn
Rất thường gặp: Đau cơ xương khớp. Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt; ảo thính giác; đau bụng, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, loét thực quản, khó nuốt, chướng bụng, trào ngược acid; rụng tóc, ngứa; sưng khớp; suy nhược, phù nề ngoại biên.
Tương tác
Chất bổ sung calci, thuốc kháng acid, thuốc chứa cation đa hóa trị: giảm hấp thu alendronat (uống cách nhau ít nhất 30 phút). Aspirin: tăng tác dụng không mong muốn ở đường tiêu hóa trên. NSAID: thận trọng khi dùng. Olestra, dầu khoáng, orlistat, các thuốc gắn kết acid mật (cholestyramin, colestipol): giảm hấp thu vit D. Thuốc chống co giật, cimetidin, thuốc lợi tiểu thiazid: tăng dị hóa vit D.
Phân loại MIMS
Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương
Phân loại ATC
M05BB03 - alendronic acid and colecalciferol ; Belongs to the class bisphosphonates, combinations. Used in the treatment of bone diseases.
Trình bày/Đóng gói
Form
DH-Alenbe plus 70mg/2800IU Viên nén bao phim 70 mg/2800 IU
Packing/Price
10 × 2's;2 × 2's;4 × 2's
Sign up for Free to continue reading
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập