Mỗi tuýp: Menthol 5,44 %, eugenol 1,36 %, methyl salicylat 10,20 %.
Thành phần tá dược: Natri lauryl sulfat, carbopol 934, glyceryl monostearat, cithrol S20BW, nhũ tương simethicon, natri hydroxyd, nước tinh khiết.
Dạng bào chế: Kem bôi da. Kem màu trắng đến gần trắng, mềm, mịn, có mùi mạnh của methyl salicylat, đồng nhất, không bị tách lớp, không có tạp nhìn thấy được.
Giảm đau trong các trường hợp: Đau cơ, đau do bệnh thấp khớp, bong gân.
Đường dùng: Dùng tại chỗ.
Bôi 3-4 lần mỗi ngày vào các vùng bị bệnh và xoa nhẹ nhàng.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Trẻ em < 6 tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Không bôi lên vùng da bị nhiễm trùng hoặc bị tổn thương.
Thuốc chỉ dùng ngoài.
Chỉ bôi thuốc vào vùng da lành, không được bôi vào các vết thương ở da hoặc vết thương hở. Không để thuốc tiếp xúc với mắt hoặc niêm mạc.
Không được dùng đường uống.
Liên quan đến tá dược natri lauryl sulfat: Natri lauryl sulfat có thể gây các phản ứng tại chỗ (cảm giác đau nhức, nóng rát da) hoặc làm tăng tình trạng kích ứng da gây ra bởi các sản phẩm khác khi bôi lên cùng vị trí trên cơ thể. Bệnh nhân bị suy giảm lớp chắn bảo vệ da (như trong trường hợp viêm da dị ứng) sẽ nhạy cảm hơn với các kích ứng này.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Nói chung thuốc được xem là an toàn. Nên dùng thuốc theo hướng dẫn.
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc.
Thuốc được dung nạp tốt. Có thể gặp ngứa, đỏ hoặc nổi ban da.
Không có nguy cơ về quá liều. Trong trường hợp vô ý uống nhầm, làm trống dạ dày bằng cách hút dịch và rửa dạ dày. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ thêm.
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
M02AX - Other topical products for joint and muscular pain ; Used in the topical treatment of joint and muscular pains.
Counterpain Kem bôi da
15 g x 1's;30 g x 1's;60 g x 1's