đào tạo
Tải ứng dụng
Vietnam
tìm kiếm
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Quốc gia
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Các dịch vụ khác
Đào Tạo
Tải ứng dụng
Quốc gia
Vietnam
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
Tài khoản
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Counterpain
Counterpain
Nhà sản xuất:
DHG Pharma
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa được BYT duyệt
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa được BYT duyệt
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi 1 g kem:
Methyl salicylate 102 mg, menthol 54,4 g, eugenol 13,6 mg.
Chỉ định/Công dụng
Giảm đau trong đau cơ, đau do thấp khớp, bong gân.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Counterpain
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Bôi 3-4 lần/ngày vào vùng bị bệnh và xoa nhẹ nhàng.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Counterpain
Quá liều
Xem thông tin quá liều của Counterpain
để xử trí khi sử dụng quá liều
Chống chỉ định
Trẻ em <6 tuổi, trẻ có tiền sử động kinh/co giật sốt cao. Quá mẫn với thành phần thuốc. Không bôi lên vùng da bị nhiễm trùng/tổn thương.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Counterpain
Cảnh báo và thận trọng
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc
Xem thông tin kê toa chi tiết của Counterpain
Thận trọng
Chỉ dùng ngoài da. Không bôi vào vết thương ở da/vết thương hở. Không để thuốc tiếp xúc với mắt/niêm mạc. Chứa natri lauryl sulfat, có thể gây phản ứng tại chỗ hoặc tăng tình trạng kích ứng da.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của Counterpain
Tác dụng không mong muốn
Có thể ngứa, đỏ, nổi ban da.
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Counterpain
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Mô tả
Xem mô tả chi tiết của Counterpain
để biết về cấu trúc hóa học và tá dược (thành phần không có hoạt tính)
Phân loại MIMS
Các thuốc khác tác động lên hệ cơ-xương
Phân loại ATC
M02AX - Other topical products for joint and muscular pain ; Used in the topical treatment of joint and muscular pains.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Counterpain Kem bôi da
Trình bày/Đóng gói
15 g x 1's;30 g x 1's;60 g x 1's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Tiếp tục với Google
HOẶC
Đăng ký với email
Bạn đã có tài khoản?
Đăng nhập