Quảng cáo
Quảng cáo
Colistin IMP

Colistin IMP

colistimethate sodium

Nhà sản xuất:

Imexpharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Colistimethat natri (tương đương colistin base).
Chỉ định/Công dụng
NK nặng do vi khuẩn Gram âm hiếu khí chọn lọc ở bệnh nhân có lựa chọn điều trị hạn chế: NK huyết, viêm màng não, NK thận, NK đường niệu-sinh dục.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn & thanh thiếu niên: khởi đầu 9 MIU cho bệnh nhân bệnh nặng, liều duy trì 9 MIU/ngày chia 2-3 lần, có thể lên đến 12 MIU ở bệnh nhân có chức năng thận tốt. Liều hàng ngày cho bệnh nhân suy thận có ClCr (mL/phút) <50-30: 5,5-7,5 MIU chia 2 lần/ngày; <30-10: 4,5-5,5 MIU chia 2 lần/ngày; <10: 3,5 MIU chia 2 lần/ngày. Thẩm tách máu và lọc máu liên tục: ngày không thẩm tách máu: 2,25 MIU/ngày (2,2-2,3 MIU/ngày), ngày thẩm tách máu: 3 MIU/ngày sau khi thẩm phân, chia 2 lần/ngày; lọc máu tĩnh mạch-tĩnh mạch liên tục: tương tự bệnh nhân có chức năng thận bình thường, chia 3 lần/ngày. Trẻ em ≤40 kg: 75.000-150.000 IU/kg/ngày chia 3 lần, >40 kg: xem xét dùng liều người lớn.
Cách dùng
Tiêm bắp (hòa tan 1 lọ với 1 mL (1 MIU) hoặc 2 mL (2 MIU) nước cất pha tiêm). Tiêm tĩnh mạch (hòa tan 1 lọ với 10 mL nước cất pha tiêm hoặc NaCl 0,9%). Tiêm truyền tĩnh mạch chậm trong 30-60 phút (pha loãng với 50 mL NaCl 0,9%). Buồng tiêm cấy dưới da có thể dùng 2 MIU trong 10 mL trong ít nhất 5 phút.
Chống chỉ định
Quá mẫn với colistimethat natri (colistin), polymyxin B.
Thận trọng
Trẻ sơ sinh <1 tuổi; nhược cơ (chỉ dùng khi thật cần thiết); rối loạn chuyền hóa prophyrin. Giám sát chức năng thận khi bắt đầu và thường xuyên trong quá trình điều trị. Ngừng dùng nếu có phản ứng dị ứng; xảy ra viêm đại tràng và viêm đại tràng giả mạc liên quan đến kháng sinh. Theo dõi các dấu hiệu của quá liều: dị cảm quanh miệng/ở các chi. Giảm lưu lượng máu hoặc đang dùng thuốc gây độc trên thận: nguy cơ nhiễm độc thận cao. Suy thận làm tăng khả năng bị ngưng thở, phong tỏa thần kinh cơ. Dùng đường tĩnh mạch không qua được hàng rào máu não. Phụ nữ có thai, cho con bú: chỉ dùng khi thật cần thiết. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Ngưng thở, rối loạn cảm giác thoáng qua (dị cảm, chóng mặt); ảnh hưởng chức năng thận; phát ban da, sốt do thuốc; kích ứng tại chỗ tiêm.
Tương tác
Thận trọng khi dùng đường tĩnh mạch với thuốc khác có khả năng độc thận/thần kinh; dùng đồng thời dạng thuốc khác chứa colistimethat natri; điều trị đồng thời macrolid (azithromycin, clarithromycin), fluoroquinolon (norfloxacin, ciprofloxacin) ở bệnh nhân nhược cơ. Tránh dùng với kháng sinh aminoglycosid (gentamicin, amikacin, netilmicin, tobramycin). Kháng sinh nhóm cephalosporin: tăng nguy cơ độc tính trên thận. Kéo dài tác dụng của thuốc giãn cơ không khử cực.
Phân loại MIMS
Các loại kháng sinh khác
Phân loại ATC
J01XB01 - colistin ; Belongs to the class of polymyxins. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Colistin 1 MIU IMP Bột đông khô pha tiêm 1 MIU
Trình bày/Đóng gói
10 × 1's;1's;5 × 1's
Dạng
Colistin 2 MIU IMP Bột đông khô pha tiêm 2 MIU
Trình bày/Đóng gói
10 × 1's;1's;5 × 1's
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo