Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng
Thường gặp: Viêm đại tràng giả mạc.
Chưa rõ tần suất: Viêm đại tràng do Clostridium difficile, nhiễm khuẩn âm đạo.
Máu và bạch huyết
Thường gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin.
Chưa rõ tần suất: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.
Miễn dịch
Chưa rõ tần suất: Sốc phản vệ*, phản ứng dạng phản vệ*, phản ứng phản vệ*, quá mẫn*.
Thần kinh
Ít gặp: Rối loạn vị giác.
Tiêu hóa
Thường gặp: Tiêu chảy.
Ít gặp: Đau bụng, buồn nôn, nôn.
Chưa rõ tần suất: Viêm thực quản*, loét thực quản*.
Gan mật
Chưa rõ tần suất: Vàng da.
Da và mô dưới da
Thường gặp: Ban sần.
Ít gặp: Mề đay.
Hiếm gặp: Hồng ban đa dạng, ngứa.
Chưa rõ tần suất: Hoại tử biểu bì do nhiễm độc (TEN), hội chứng Stevens-Johnson (SJS), phản ứng do thuốc kèm tăng bạch cầu ưa eosin và những triệu chứng toàn thân (DRESS), ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), phù mạch, viêm da tróc vảy, viêm da bọng nước, ban dạng sởi.
Kết quả kiểm tra/xét nghiệm
Thường gặp: Xét nghiệm chức năng gan bất thường.
* ADR được xác định sau khi thuốc lưu hành.
View ADR Reporting Link