+ Máu: tăng tạm thời bạch cầu ưa eosin, thử nghiệm Coombs dương tính.
+ Tiêu hóa: tiêu chảy.
+ Da: ban da dạng sần.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
+ Toàn thân: sốt.
+ Máu: giảm bạch cầu trung tính có hồi phục, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu.
+ Da: mày đay, ngứa.
+ Tại chỗ: đau tạm thời tại chỗ tiêm bắp, viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm truyền.
Hiếm gặp (ADR < 1/1.000):
+ Thần kinh trung ương: co giật (với liều cao và suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng bồn chồn.
+ Máu: giảm prothrombin huyết.
+ Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, viêm đại tràng màng giả.
+ Da: ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson.
+ Gan: vàng da ứ mật; tăng nhẹ AST, ALT và phosphatase kiềm.
+ Thận: nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết/creatinine, viêm thận kẽ.
+ Thần kinh cơ và xương: đau khớp.
+ Khác: bệnh huyết thanh, bệnh nấm Candida.
View ADR Reporting Link