Algelstad

Algelstad

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi gói: Aluminium phosphate (gel 20%) 12,38 g.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị triệu chứng đau trong bệnh thực quản-tá tràng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Cách dùng
Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau.
Chống chỉ định
Quá mẫn với aluminium hoặc chế phẩm chứa aluminium hoặc thành phần thuốc.
Thận trọng
Phụ nữ có thai, cho con bú. Tránh dùng liều cao lâu dài ở người suy thận. Chứa sorbitol, không nên dùng cho bệnh nhân không dung nạp fructose do di truyền. Mỗi gói chứa 67 mg ethanol (tương đương <1,675 mL bia hoặc 0,67 mL rượu vang); 113 mg natri (tương đương 5,65% khẩu phần Na tối đa mỗi ngày được WHO khuyến cáo), liều tối đa hàng ngày tương đương 33,9% khẩu phần Na tối đa mỗi ngày được WHO khuyến cáo.
Tác dụng không mong muốn
Có thể gây táo bón; tắc ruột (liều cao).
Tương tác
Giảm hấp thu qua đường tiêu hóa của furosemide, bumetanide, fluoroquinolone (ciprofloxacin, norfloxacin, ofloxacin, pefloxacin) (dùng thuốc kháng acid cách xa các thuốc khác [2 giờ]).
Phân loại MIMS
Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loét
Phân loại ATC
A02AB03 - aluminium phosphate ; Belongs to the class of aluminium-containing antacids.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Algelstad Hỗn dịch uống
Trình bày/Đóng gói
20 g x 20 × 1's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập