đào tạo
Tải ứng dụng
Vietnam
tìm kiếm
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Quốc gia
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Các dịch vụ khác
Đào Tạo
Tải ứng dụng
Quốc gia
Vietnam
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
Tài khoản
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Đáng chú ý
ZinDcal
ZinDcal
Nhà sản xuất:
Stellapharm
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Thận trọng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Thận trọng
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi 10 mL:
calci phosphat 800 mg (
tương đương
calci 300 mg), magnesi hydroxyd 182,25 mg (
tương đương
magnesi 75 mg), kẽm gluconat 28,04 mg (
tương đương
kẽm 4 mg), vit D
3
(cholecalciferol) 200 IU.
Chỉ định/Công dụng
Bổ sung canxi, vitamin D
3
cho cơ thể, hỗ trợ tăng cường hấp thu canxi, giúp xương và răng chắc khỏe, hỗ trợ phát triển chiều cao cho trẻ, giảm nguy cơ còi xương ở trẻ, giảm nguy cơ loãng xương ở người lớn.
Xem thông tin kê toa chi tiết của ZinDcal
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Trẻ <1 tuổi:
5 mL/lần/ngày.
Trẻ 1-9 tuổi:
10 mL/lần/ngày.
Trẻ >9 tuổi & người lớn:
20 mL/lần/ngày.
Phụ nữ có thai, cho con bú:
10-20 mL/lần/ngày.
Xem thông tin kê toa chi tiết của ZinDcal
Cách dùng
Lắc kỹ trước khi sử dụng. Nên uống vào buổi sáng và trưa.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần sản phẩm.
Thận trọng
Sỏi thận, sỏi tiết niệu. Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Xem thông tin kê toa chi tiết của ZinDcal
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của ZinDcal
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Mô tả
Xem mô tả chi tiết của ZinDcal
để biết về cấu trúc hóa học và tá dược (thành phần không có hoạt tính)
Phân loại MIMS
Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa
/
Vitamin &/hay khoáng chất
Phân loại ATC
A12AX - Calcium, combinations with vitamin D and/or other drugs ; Used as dietary supplements.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
ZinDcal Hỗn dịch uống
Trình bày/Đóng gói
120 mL x 1's;60 mL x 1's;75 mL x 1's;90 mL x 1's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Tiếp tục với Google
HOẶC
Đăng ký với email
Bạn đã có tài khoản?
Đăng nhập