Telfast

Telfast

fexofenadine

Nhà sản xuất:

Cty Cổ phần Sanofi Vietnam
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Telfast BD: Fexofenadin HCl 60 mg, Telfast HD: Fexofenadin HCl 180 mg.
Chỉ định/Công dụng
Người lớn và trẻ em ≥12 tuổi bị: Viêm mũi dị ứng theo mùa. Biểu hiện ngoài da không biến chứng của mày đay vô căn mạn tính.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Telfast BD: Người lớn & trẻ ≥12 tuổi: 1 viên Telfast BD 60 mg x 2 lần/ngày. Telfast HD: Người lớn & trẻ ≥12 tuổi: 1 viên Telfast HD 180 mg x 1 lần/ngày. Người suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày. Người suy gan, cao tuổi: không cần chỉnh liều.
Cách dùng
Uống với nước trước bữa ăn. Không uống cùng nước hoa quả (như cam, bưởi, táo).
Chống chỉ định
Tiền sử dị ứng với với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng
Người có chức năng thận suy giảm; người cao tuổi (>65 tuổi); phụ nữ cho con bú. Chưa đánh giá độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em <12 tuổi. Không tự ý dùng thêm thuốc kháng histamin H1 khác. Ngưng ít nhất 24-48 giờ trước khi thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da. Làm bệnh vẩy nến tăng lên. Phụ nữ có thai: chỉ dùng khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối với thai nhi. Thận trọng khi lái xe, điều khiển máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt; buồn nôn, khó tiêu; dễ nhiễm siêu vi (cảm cúm), đau bụng kinh, dễ nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
Tương tác
Làm tăng nồng độ fexofenadin trong huyết tương: Erythromycin, ketoconazol (không làm thay đổi khoảng QT); verapamil, chất ức chế p-glycoprotein. Làm giảm nồng độ fexofenadin: Chất ức chế acetylcholinesterase (ở TKTƯ), amphetamin, chất kháng acid, nước ép quả bưởi, rifampin. Fexofenadin làm tăng nồng độ cồn, chất an thần hệ TKTƯ, chất kháng cholinergic; giảm nồng độ chất ức chế acetylcholinesterase (ở TKTƯ), betahistin. Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi dùng đồng thời với fexofenadin làm giảm hấp thu thuốc (nên dùng cách nhau 2 giờ). Dùng với rượu làm tăng nguy cơ an thần (ngủ). Nước hoa quả (cam, bưởi, táo) làm giảm sinh khả dụng của fexofenadin đến 36%.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
Phân loại ATC
R06AX26 - fexofenadine ; Belongs to the class of other antihistamines for systemic use.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Telfast BD Viên nén bao phim 60 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 10's;3 × 10's
Dạng
Telfast HD Viên nén bao phim 180 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 10's;3 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập