Đáng chú ý
Tauginko STELLA

Tauginko STELLA

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Tauginko 250 STELLA Mỗi viên: taurin 250 mg, cao khô lá Bạch quả (Ginkgo biloba) (tỷ lệ chiết 1:10) 40 mg.
Tauginko 500 STELLA Mỗi viên: taurin 500 mg, cao khô lá Bạch quả (Ginkgo biloba) (tỷ lệ chiết 1:10) 80 mg.
Mô tả
Phụ liệu: Chất độn (cellulose vi tinh thể), chất ổn định (polyvinyl pyrrolidon K30), chất chống đông vón (silicon dioxyd, magnesi stearat), vỏ nang (gelatin).
Khối lượng trung bình:
Tauginko 250 STELLA: 391 mg/viên ± 7,5% (bao gồm vỏ nang)
Tauginko 500 STELLA: 757 mg/viên ± 7,5% (bao gồm vỏ nang)
Chỉ định/Công dụng
- Hỗ trợ tăng cường tuần hoàn máu não.
- Hỗ trợ giảm các triệu chứng: đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, suy giảm trí nhớ do thiểu năng tuần hoàn máu não.
Đối tượng: Người lớn bị thiểu năng tuần hoàn máu não.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tauginko 250 STELLA Người lớn: Uống 1 viên/ lần x 3 lần/ ngày, uống trong hoặc sau khi ăn.
Tauginko 500 STELLA Người lớn: Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ ngày, uống trong hoặc sau khi ăn.
Thận trọng
Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Không dùng cho người huyết áp cao kịch phát, người đang xuất huyết, phụ nữ có thai và cho con bú, người chuẩn bị phẫu thuật, người có hội chứng máu chậm đông, phụ nữ bị rong kinh, rong huyết, người mẫn cảm, kiêng kị với bất kì thành phần nào của sản phẩm.
Người đang dùng thuốc, tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế trước khi dùng.
Bảo quản
Trong bao bì kín, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30oC. Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng: Sử dụng sản phẩm trong vòng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Phân loại MIMS
Các liệu pháp bổ trợ & Thực phẩm chức năng
Phân loại ATC
N06DX02 - Ginkgo folium ; Belongs to the class of other anti-dementia drugs.
N06BX - Other psychostimulants and nootropics ; Used as CNS stimulant.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Tauginko 250 STELLA Viên nang 250 mg/40 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 100's;1 × 250's;1 × 40's;3 × 10's;6 × 10's
Dạng
Tauginko 500 STELLA Viên nang 500 mg/80 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 100's;1 × 250's;1 × 50's;3 × 10's;6 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập