Tanganil

Tanganil

Nhà sản xuất:

Pierre Fabre Vietnam Co., Ltd.

Nhà phân phối:

Gigamed
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Hoạt chất: Acetylleucine 500 mg.
Tá dược: tinh bột mì, tinh bột ngô tiền gelatin hóa, calci carbonat, magnesi stearat, khối lượng vừa đủ 1 viên.
Mô tả
Dạng bào chế: Viên nén.
Dược lực học
Nhóm trị liệu: Thuốc trị chóng mặt (mã ATC: N07CA04).
Thuốc trị chóng mặt chưa rõ cơ chế hoạt động.
Dược động học
Sau khi uống, acetylleucine đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 2 giờ.
Chỉ định/Công dụng
Thuốc được dùng để điều trị cơn chóng mặt.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng:
Người lớn

1,5-2 g/ngày: 3-4 viên một ngày, chia làm 2 lần sáng và tối.
Vào giai đoạn đầu của điều trị, hoặc khi không có cải thiện, có thể tăng liều lên 3-4 g (6-8 viên) một ngày.
Đường dùng: đường uống. Uống thuốc với nước.
Thời gian điều trị: thời gian điều trị thay đổi tùy theo diễn biến lâm sàng (từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần).
Không dùng quá liều được chỉ định.
Chống chỉ định
Không dùng Tanganil khi:
- Bệnh nhân bị dị ứng với dược chất (acetylleucine) hoặc một trong số các tá dược có trong thuốc.
- Bệnh nhân bị dị ứng với lúa mì (trừ bệnh celiac).
Cảnh báo và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng Tanganil.
Thuốc này có chứa tinh bột mì nhưng có thể sử dụng cho bệnh nhân bị celiac. Vì lượng gluten trong tá dược tinh bột mì của thuốc rất nhỏ không đáng kể.
Tác động đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: chưa có dữ liệu nghiên cứu.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Không nên sử dụng thuốc này khi đang có thai hoặc cho con bú.
Nếu phát hiện có thai khi đang dùng thuốc, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ hay dược sĩ và họ sẽ quyết định có nên tiếp tục điều trị hay không.
Theo thông thường, bệnh nhân cần phải hỏi ý kiến của bác sĩ hay dược sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào khi đang có thai hoặc cho con bú.
Tương tác
Để tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra với nhiều loại thuốc, cần phải thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ bất kỳ thuốc nào khác hiện đang sử dụng.
Tác dụng không mong muốn
Như tất cả các loại thuốc khác, thuốc này có thể gây ra tác dụng không mong muốn nhiều hơn hoặc ít hơn ở một số người.
Rất hiếm khi xảy ra phát ban da (phát ban, đỏ, nổi mày đay, ngứa).
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều
Sau khi sử dụng quá liều, bệnh nhân cần thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ.
Bảo quản
Điều kiện bảo quản: Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30oC.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Phân loại MIMS
Thuốc trị chóng mặt
Phân loại ATC
N07CA04 - acetylleucine ; Belongs to the class of antivertigo preparations.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Tanganil 500mg Dung dịch tiêm tĩnh mạch 500 mg/5 mL
Trình bày/Đóng gói
5 mL x 5 × 1's
Dạng
Tanganil 500mg Viên nén 500 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập