Sucefone 1g

Sucefone 1g

cefoperazone + sulbactam

Nhà sản xuất:

Mekophar
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi lọ: Cefoperazon 500 mg, sulbactam 500 mg.
Chỉ định/Công dụng
NK đường hô hấp, đường niệu, đường mật, da & mô mềm, xương khớp. NK huyết, viêm màng não. Viêm phúc mạc & NK trong ổ bụng. Viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, bệnh lậu và NK sinh dục khác.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 2-4 g/ngày (1-2 g cefoperazon/ngày), chia đều mỗi 12 giờ; NK nặng: có thể tăng đến 8 g/ngày (4 g cefoperazon/ngày), chia đều mỗi 12 giờ; tối đa 4 g sulbactam/ngày. Trẻ em: 40-80 mg/kg/ngày (20-40 mg cefoperazon/kg/ngày), chia đều mỗi 6-12 giờ; NK nặng: có thể tăng đến 160 mg/kg/ngày (80 mg cefoperazon/kg/ngày), chia 2-4 lần; tối đa 80 mg sulbactam/kg/ngày; trẻ < 1 tuần tuổi: dùng mỗi 12 giờ 1 lần. Bệnh nhân suy thận ClCr=15-30mL/phút: tối đa 1 g sulbactam mỗi 12 giờ, <15mL/phút: tối đa 500 mg sulbactam mỗi 12 giờ.
Cách dùng
Tiêm IV ít nhất 3 phút hoặc truyền ngắt quãng trong 15-60 phút hoặc tiêm bắp.
Chống chỉ định
Tiền sử dị ứng với thành phần thuốc, với penicillin hoặc cephalosporin khác.
Thận trọng
Phản ứng quá mẫn/phản ứng da/xuất huyết nghiêm trọng, đôi khi gây tử vong. Tiêu chảy liên quan Clostridium difficile. Bệnh nhân tắc mật nặng, bệnh gan nặng hoặc có kèm rối loạn chức năng thận: chỉnh liều & theo dõi chặt chẽ. Bệnh nhân ăn uống kém, giảm hấp thu, nuôi ăn đường tĩnh mạch lâu ngày: nguy cơ thiếu vit K. Trẻ sơ sinh hoặc sinh non. Người suy thận hoặc ăn kiêng Na. Phụ nữ mang thai, cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Rất thường gặp: giảm BCTT/bạch cầu/tiểu cầu/Hb/Hct, xét nghiệm Coombs (+); tăng AST/ALT/phosphatase kiềm. Thường gặp: rối loạn xuất huyết, tăng bạch cầu ưa eosin; tiêu chảy, nôn, buồn nôn; tăng bilirubin huyết.
Tương tác
Rượu, chế phẩm có rượu: có thể xảy ra phản ứng giống disulfiram. Aminoglycosid: có thể tăng nguy cơ độc thận. Tương kỵ vật lý với aminoglycosid. Warfarin, heparin: có thể tăng tác dụng giảm prothrombin huyết, tăng nguy cơ chảy máu. Cefoperazon có thể làm giảm hoạt lực vắc xin thương hàn. Xét nghiệm glucose trong nước tiểu có thể (+) giả.
Phân loại MIMS
Cephalosporin
Phân loại ATC
J01DD62 - cefoperazone and beta-lactamase inhibitor ; Belongs to the class of third-generation cephalosporins. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Sucefone 1g Thuốc bột pha tiêm
Trình bày/Đóng gói
1 g x 10 × 1's;1 g x 1's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập