Rosuvas Hasan

Rosuvas Hasan

rosuvastatin

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Rosuvastatin calci.
Chỉ định/Công dụng
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa, kể cả tăng cholesterol máu gia đình dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb). Tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử. Dự phòng biến chứng tim mạch.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tăng cholesterol máu Người lớn khởi đầu 5 hoặc 10 mg/lần/ngày, tăng liều mỗi 4 tuần nếu cần, tối đa 40 mg/ngày. Dự phòng biến chứng tim mạch: 20 mg/ngày. Tăng cholesterol gia đình dị hợp tử: khởi đầu 5 mg/ngày; trẻ em 6-9 tuổi: 5-10 mg/lần/ngày, 10-17 tuổi: 5-20 mg/lần/ngày. Tăng cholesterol gia đình đồng hợp tử: khởi đầu 5-10 mg/lần/ngày tùy theo độ tuổi, cân nặng, nhóm statin sử dụng trước đó; tối đa 20 mg/lần/ngày.
Cách dùng
Dùng bất kỳ lúc nào trong ngày, trong hoặc xa bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển, tăng transaminase huyết thanh kéo dài và không rõ nguyên nhân, nồng độ transaminase huyết thanh >3xULN. Suy thận nặng (ClCr <30 mL/phút). Có bệnh lý về cơ. Đang dùng cyclosporin. Có thai, cho con bú, có thể mang thai mà không dùng biện pháp tránh thai thích hợp. Liều 40 mg CCĐ với bệnh nhân có yếu tố tiền đề cho bệnh lý về cơ hoặc tiêu cơ vân, bao gồm: suy thận vừa (ClCr <60 mL/phút), suy giáp, tiền sử cá nhân/gia đình bị loạn cơ di truyền, tiền sử bị bệnh lý cơ do thuốc ức chế HMG-CoA reductase hoặc fibrat, nghiện rượu, người châu Á, phối hợp với fibrat, các trường hợp làm tăng nồng độ rosuvastatin huyết tương.
Thận trọng
Nghiện rượu nặng và/hoặc có tiền sử bệnh gan. Đánh giá chức năng thận khi điều trị với liều 40 mg. Xét nghiệm CK trước khi điều trị trong trường hợp: suy thận, suy giáp, tiền sử bản thân/gia đình mắc bệnh cơ di truyền, tiền sử bị bệnh cơ do dùng statin/fibrat trước đó, nghiện rượu, >70 tuổi, các trường hợp làm tăng rosuvastatin huyết tương, phối hợp với fibrat. Ngưng sử dụng nếu nồng độ CK tăng cao đáng kể (>5xULN) hoặc các triệu chứng về cơ trầm trọng, gây khó chịu hàng ngày; nồng độ transaminase huyết thanh tăng >3xULN; nghi ngờ mắc bệnh phổi kẽ. Không khuyến cáo phối hợp với gemfibrozil; acid fusidic đường toàn thân/trong vòng 7 ngày sau khi ngưng điều trị với acid fusidic. Cân nhắc khi kết hợp với fibrat hoặc niacin. Không dùng cho bệnh nhân có tình trạng bệnh cơ nghiêm trọng cấp tính, nghi ngờ có thể dẫn đến suy thận thứ phát do tiêu cơ vân. Chứa lactose, không nên dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: đái tháo đường; đau đầu, chóng mặt; táo bón, buồn nôn, đau bụng; đau cơ; suy nhược.
Tương tác
Ảnh hưởng đến rosuvastatin: Làm tăng nồng độ rosuvastatin: chất ức chế protein vận chuyển, cyclosporin, chất ức chế protease, gemfibrozil và các thuốc hạ lipid khác, ezetimib; làm giảm nồng độ rosuvastatin: antacid, erythromycin. Ảnh hưởng đến thuốc phối hợp: chất đối kháng vitamin K (warfarin, coumarin): làm giảm INR; acid fusudic: tiêu cơ vân; gemfibrozil, thuốc hạ cholesterol máu nhóm fibrat khác, niacin >1 g/ngày, colchicin: tăng nguy cơ tổn thương cơ; chất ức chế protease của HIV và HCV: tăng nguy cơ tổn thương cơ, tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến suy thận và có thể tử vong.
Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn lipid máu
Phân loại ATC
C10AA07 - rosuvastatin ; Belongs to the class of HMG CoA reductase inhibitors. Used in the treatment of hyperlipidemia.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Rosuvas Hasan 10 Viên nén 10 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Dạng
Rosuvas Hasan 5 Viên nén 5 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập