Pracetam

Pracetam

piracetam

Nhà sản xuất:

Stellapharm

Nhà phân phối:

Khuong Duy
Concise Prescribing Info
Thành phần
Piracetam.
Chỉ định/Công dụng
Chóng mặt. Người cao tuổi bị suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi tính khí, rối loạn hành vi và kém chú ý đến bản thân, sa sút trí nhớ do nhồi máu não nhiều ổ. Nghiện rượu mạn tính. Thiếu máu hồng cầu liềm. Điều trị hỗ trợ chứng rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tổng liều 30-160 mg/kg/ngày tùy chỉ định, dùng 2 lần/ngày, có thể chia 3 hoặc 4 lần. Điều trị dài ngày h/c tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2-2,4 g/ngày, có thể tăng đến 4,8 g/ngày trong những tuần đầu điều trị. Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày chia đều 4 lần. Nghiện rượu: 12 g/ngày trong thời gian cai nghiện đầu tiên, duy trì 2,4 g/ngày. Suy giảm nhận thức sau chấn thương đầu, kèm chóng mặt hoặc không: khởi đầu 9-12 g/ngày, duy trì 2,4 g/ngày x ít nhất 3 tuần. Rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não: bắt đầu 7,2 g/ngày, tăng thêm 4,8 g/ngày mỗi 3-4 ngày, tối đa 20 g/ngày, chia 2-3 lần, giảm liều các thuốc dùng kèm sau khi thiết lập được liều piracetam tối ưu. Suy thận nhẹ-vừa có độ thanh thải creatinin (CC) (mL/phút): 50-79: 2/3 liều thường dùng, chia 2-3 lần; 30-49: 1/3 liều thường dùng, chia 2 lần; 20-29: liều duy nhất bằng 1/6 liều thường dùng.
Chống chỉ định
Quá mẫn với piracetam, dẫn xuất pyrrolidon khác, tá dược của thuốc. Suy thận nặng (CC < 20 mL/phút). Xuất huyết não, chứng múa giật Huntington.
Thận trọng
Suy thận, cao tuổi (theo dõi chức năng thận); bị xuất huyết nặng, có nguy cơ chảy máu (loét đường tiêu hóa), đang bị rối loạn về cầm máu, có tiền sử tai biến mạch máu não do xuất huyết, trải qua đại phẫu (gồm phẫu thuật răng), đang dùng thuốc chống đông hoặc chống kết tập tiểu cầu (gồm aspirin liều thấp). Tránh ngưng điều trị đột ngột ở bệnh nhân rung giật cơ (có thể gây bộc phát/động kinh do ngưng thuốc). Trẻ <16 tuổi: không dùng. Phụ nữ có thai, cho con bú: không nên dùng. Lái xe, vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: mệt mỏi; buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng; bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
Tương tác
Tinh chất tuyến giáp (T3, T4): lú lẫn, dễ kích động, rối loạn giấc ngủ. Warfarin: tăng thời gian prothrombin.
Phân loại MIMS
Thuốc hướng thần kinh & thuốc bổ thần kinh
Phân loại ATC
N06BX03 - piracetam ; Belongs to the class of other psychostimulants and nootropics.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Pracetam Viên nén bao phim 400 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;6 × 10's
Dạng
Pracetam Viên nén bao phim 800 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 100's;6 × 15's;9 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập