đào tạo
Tải ứng dụng
Vietnam
tìm kiếm
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Quốc gia
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Các dịch vụ khác
Đào Tạo
Tải ứng dụng
Quốc gia
Vietnam
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
Tài khoản
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Neo-Tergynan
Neo-Tergynan
Nhà sản xuất:
Bouchara Recordati
Nhà phân phối:
Tedis
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tác dụng không mong muốn
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tác dụng không mong muốn
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên đặt âm đạo:
Neomycin sulfate 65000 IU, nystatin 100000 IU, metronidazole 500 mg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị tại chỗ viêm âm đạo do nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, nhiễm ký sinh trùng hoặc nhiễm nhiều mầm bệnh cùng lúc.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Neo-Tergynan
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
1 hay 2 viên đặt âm đạo mỗi ngày trong 10 ngày liên tục. Nên tiếp tục điều trị trong thời gian có kinh. Nhúng nước viên thuốc 20 đến 30 giây trước khi đặt sâu trong âm đạo và giữ tư thế nằm trong 15 phút sau khi đặt thuốc.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Neo-Tergynan
Chống chỉ định
Nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Phối hợp với disulfiram
Thận trọng
Tiền sử hoặc mới bị bệnh thần kinh nặng. Tiền sử rối loạn huyết học liên quan bạch cầu. Có thai và cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm: buồn nôn, nôn, chán ăn, miệng có vị kim loại. Rất hiếm: chóng mặt, nhức đầu, ngứa, mề đay, viêm lưỡi, viêm tụy có thể phục hồi.
Tương tác
Disulfiram. Các chất diệt tinh trùng. Thức uống có cồn.
Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations ; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Neo-Tergynan Viên nén phụ khoa
Trình bày/Đóng gói
10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Tiếp tục với Google
HOẶC
Đăng ký với email
Bạn đã có tài khoản?
Đăng nhập