Moxydar

Moxydar

Nhà sản xuất:

Grimberg

Nhà phân phối:

Nafarma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên: Nhôm oxyd hydrat-hóa 500 mg, magnesi hydroxyd 500 mg, nhôm phosphat hydrat-hóa 300 mg, gôm guar 200 mg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị triệu chứng đau do bệnh ở thực quản, dạ dày, tá tràng. Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày-thực quản.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Triệu chứng đau do bệnh ở thực quản, dạ dày, tá tràng: 1 viên khi có cơn đau, không quá 4 lần/ngày. Triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày-thực quản: giai đoạn tấn công: 1 viên x 3 lần/ngày sau 3 bữa ăn và 1 viên bổ sung khi đau, uống trong 4-6 tuần; điều trị duy trì: 1 viên khi có cơn đau.
Cách dùng
Đường uống, hòa tan viên thuốc trong nửa ly nước.
Chống chỉ định
Dị ứng với thành phần của thuốc. Suy thận nặng (liên quan đến magnesi).
Thận trọng
Lưu ý hàm lượng nhôm (nguy cơ bệnh lý não) trên bệnh nhân suy thận và thẩm phân dài hạn. Thai kỳ: Cân nhắc sử dụng nếu cần thiết. Muối nhôm gây táo bón, có thể làm tăng triệu chứng táo bón trong thai kỳ. Muối magnesi gây tiêu chảy. Giới hạn liều hằng ngày và thời gian dùng thuốc, nếu có thể.
Tác dụng không mong muốn
Tiêu chảy, táo bón. Suy giảm phospho (liều cao/ kéo dài).
Tương tác
Làm giảm hấp thu trên đường tiêu hóa (nên dùng cách >2 giờ nếu có thể) của: calci polystyren sulfonat/natri polystyren sulfonat (nguy cơ nhiễm kiềm chuyển hóa ở người suy thận); citrat (nguy cơ tăng nồng độ Al, đặc biệt trong trường hợp chức năng thận suy giảm); acid acetylsalicylic, acid alendronic, acid clodronic, acid etidronic, acid ibandronic, acid oxydronic, acid pamidronic, acid risedronic, acid tiludronic, acid zoledronic, alimemazin, atenolol, betamethason, bictegraver, budesonid, cloroquin, clorpromazin, clortetracyclin, ciprofloxacin, clindamycin, cortison, cyamemazin, demeclocyclin, dexamethason, digoxin, dolutegraver, doxycyclin, elvitegraver, enoxacin, ethambutol, famotidin, sắt, fexofenadin, flo, fluphenazin, isoniazid, lansoprazol, ledipasvir, levofloxacin, levomepromazin, levothyroxin, liothyron, ine natri, omefloxacin, lymecyclin, methylenecyclin, methylprednisolon, metopimazin, metoprolol, minocyclin, moxifloxacin, nizatidie, norfloxacin, ofloxacin, oxomemazin, oxytetracyclin, pefloxacin, penicillamin, phospho, piperazin, pipotiazin, prednisolon, prednison, proguanil, promethazin, propericiazin, propranolol, ranitidin, rosuvastatin, sulpirid, teriflunomid, tetracyclin, thyroxin, vignecyclin, tiratricol, triamcinolon, ulipristal. Giảm hấp thu các thuốc raltegraver/bictegraver.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loét
Phân loại ATC
A02AD01 - ordinary salt combinations ; Belongs to the class of combinations and complexes of aluminium, calcium and magnesium-containing antacids.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Moxydar Viên nén
Trình bày/Đóng gói
5 × 6's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập