Mibelet

Mibelet

nebivolol

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm J.V
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Nebivolol hydroclorid.
Chỉ định/Công dụng
Tăng HA vô căn. Suy tim mạn tính ổn định mức độ nhẹ-trung bình, đặc biệt ở người ≥70 tuổi.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tăng HA: 5 mg/ngày, có thể phối hợp với hydroclorothiazid 12,5-25 mg. >65 tuổi và bệnh nhân suy thận: 2,5 mg/ngày, tăng 5 mg/ngày (nếu cần). Suy tim mạn tính: 1,25 mg/ngày, có thể tăng liều sau mỗi 1-2 tuần (1,25 mg/ngày; 2,5 mg/ngày, 5 mg/ngày, tối đa 10 mg/ngày), nếu cần ngừng thuốc nên giảm liều từ từ hàng tuần.
Cách dùng
Nên dùng thuốc với thời gian cố định trong ngày, có thể dùng chung với thức ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy gan/rối loạn chức năng gan. Suy tim cấp, sốc tim, suy tim mất bù từng đợt phải tiêm TM thuốc làm co cơ tim. H/c suy nút xoang (bao gồm block xoang-nhĩ). Block tim độ 2-3 (chưa đặt máy tạo nhịp). Tiền sử co thắt phế quản hoặc hen phế quản. U tế bào ưa sắc chưa được điều trị. Nhiễm toan chuyển hóa. Nhịp tim chậm (<60 bpm trước khi điều trị). Hạ HA ( HA tâm thu <90 mmHg). Bệnh mạch máu ngoại biên nặng.
Thận trọng
Bệnh nhân rối loạn tuần hoàn ngoại biên (bệnh hoặc h/c Raynaud's, đau cách hồi IC), block tim độ 1, đau thắt ngực Prinzmetal, đái tháo đường (có thể che giấu dấu hiệu hạ đường huyết), bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Có thể giảm sức bóp cơ tim, làm chậm nhịp tim, che giấu triệu chứng tim nhanh ở bệnh nhân cường giáp. Không nên dùng ở bệnh nhân suy tim sung huyết chưa được điều trị. Cân nhắc cẩn thận ở bệnh nhân có tiền sử bệnh vẩy nến. Nếu ngưng dùng trước khi phẫu thuật, nên ngưng ít nhất 24 giờ trước đó. Không đột ngột dừng thuốc. Chứa lactose monohydrat, không nên dùng cho bệnh nhân bị suy giảm hoạt tính enzym lactase, h/c không dung nạp glucose-galactose. Phụ nữ có thai: không nên dùng trừ khi thực sự cần thiết; không cho trẻ bú mẹ khi dùng thuốc. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Tăng HA Thường gặp: Đau đầu, hoa mắt, dị cảm; khó thở; táo bón, buồn nôn, nôn; phù, mệt mỏi. Suy tim mạn tính Chậm nhịp tim, hoa mắt; suy tim tiến triển nặng hơn; hạ HA thế đứng; không dung nạp thuốc; block nhĩ-thất độ 1; phù chi dưới.
Tương tác
Phối hợp không được khuyên dùng: thuốc chống loạn nhịp nhóm I, thuốc ức chế kênh calci loại verapamil/diltiazem: làm chậm thời gian dẫn truyền nhĩ thất và giảm sức co bóp cơ tim; thuốc hạ HA tác dụng lên trung ương: giảm trương lực thần kinh giao cảm trung ương. Phối hợp phải thận trọng: thuốc chống loạn nhịp nhóm III: ảnh hưởng thời gian dẫn truyền nhĩ thất; thuốc gây mê nhóm halogen hóa dễ bay hơi: giảm nhịp tim nhanh phản xạ và tăng nguy cơ hạ HA; insulin và các thuốc điều trị đái tháo đường đường uống: che giấu triệu chứng hạ đường huyết; baclofen, amifostin: gây tăng HA. Phối hợp chỉ sử dụng sau khi xem xét cẩn thận: thuốc ức chế kênh calci nhóm dihydropyridin: tăng nguy cơ hạ HA và giảm khả năng bơm máu ở tâm thất trên; thuốc chống loạn thần, chống trầm cảm: tăng tác dụng hạ HA; thuốc cường giao cảm: làm mất tác dụng của thuốc ức chế β. Thuốc ức chế CYP2D6 (paroxetin, fluoxetin, thioridazin, quinidin): tăng nguy cơ nhịp tim chậm quá mức và các tác dụng không mong muốn khác.
Phân loại MIMS
Thuốc chẹn thụ thể bêta
Phân loại ATC
C07AB12 - nebivolol ; Belongs to the class of selective beta-blocking agents. Used in the treatment of cardiovascular diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Mibelet Viên nén 5 mg
Trình bày/Đóng gói
3 × 14's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập