Magne-B6 Corbière

Magne-B<sub>6</sub> Corbière

Nhà sản xuất:

Cty Cổ phần Sanofi Vietnam
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên: Magnesi lactat dihydrat 470 mg (tương đương với ion Mg2+ 48 mg hay 3,94 mEq hay 1,97 mmol), pyridoxin hydroclorid (hay vit B6) 5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị thiếu magnesi riêng biệt hay kết hợp.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 6-8 viên/24 giờ. Trẻ em >6 tuổi (≥20 kg): 4-6 viên/24 giờ (tương đương 200-300 mg magnesi và 20-30 mg vit B6 mỗi ngày).
Cách dùng
Uống viên thuốc với nhiều nước. Chia liều dùng mỗi ngày thành 2 hoặc 3 lần. Ngưng điều trị khi Mg máu trở về bình thường.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy thận nặng (ClCr <30 mL/phút). Bệnh cấp ở đường tiêu hóa, thủ thuật mở thông ruột kết/hồi tràng, tắc nghẽn ruột, thủng ruột, viêm ruột thừa, đau bụng. Sử dụng đồng thời với levodopa.
Thận trọng
Suy thận (tích lũy Mg có thể gây ngộ độc), suy gan, nhược cơ hoặc các bệnh thần kinh-cơ khác, suy nhược, người cao tuổi, phụ nữ mang thai, đang dùng glycosid trợ tim (nguy cơ blốc tim). Sử dụng liều cao vit B6 trong thời gian dài có thể gây biểu hiện độc tính thần kinh, h/c lệ thuộc pyridoxin, h/c cai thuốc. Chứa glucose, không dùng cho bệnh nhân không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose và galactose, thiếu men sucrase-isomaltase. Có thai: chỉ dùng khi cần thiết, cho con bú: liều vit B6 không >20 mg/ngày.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp: Tiêu chảy, đau bụng. Với magnesi: tăng Mg huyết (trong trường hợp có suy thận), kích ứng đường tiêu hóa. Với pyridoxin: liều ≥200 mg/ngày có thể gây bệnh về thần kinh.
Tương tác
Magnesi: làm tăng tác dụng của rượu ethylic, thuốc chẹn kênh Ca, thuốc ức chế TKTƯ, thuốc chẹn thần kinh-cơ; làm giảm tác dụng của dẫn xuất bisphosphonat, eltrombopag, mycophenolat, chất bổ sung phosphat, kháng sinh nhóm quinolin, dẫn xuất tetracylin, trientin; tác dụng của magnesi có thể tăng lên bởi calcitriol, thuốc chẹn kênh Ca; tác dụng của magnesi có thể giảm bởi ketorolac, mefloquin, trientin; chế phẩm chứa phosphat, muối Ca: ức chế hấp thu magnesi tại ruột non (tránh kết hợp); tetracyclin đường uống: uống cách nhau ít nhất 3 giờ; digoxin: có thể thay đổi dẫn truyền trong tim dẫn đến blốc tim. Pyridoxin (vit B6): ức chế làm giảm tác dụng levodopa trong điều trị bệnh Parkinson (ngoại trừ hỗn hợp levodopa-carbidopa hoặc levodopa-benserazid); liều >200 mg/ngày gây giảm 40-50% nồng độ phenytoin, phenobarbital; hydralazin, isoniazid, penicilamin, thuốc tránh thai uống: làm tăng nhu cầu về pyridoxin; làm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
Phân loại MIMS
Vitamin &/hay khoáng chất
Phân loại ATC
A11JB - Vitamins with minerals ; Used as dietary supplements.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Magne-B6 Corbière Viên nén bao film
Trình bày/Đóng gói
5 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập