Cilnistella

Cilnistella

cilnidipine

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Cilnidipine.
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 5-10 mg x 1 lần/ngày, điều chỉnh liều theo triệu chứng, có thể tăng đến 20 mg x 1 lần/ngày. Người lớn bị tăng HA nặng: 10-20 mg x 1 lần/ngày.
Cách dùng
Uống sau bữa ăn sáng.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai hoặc có khả năng mang thai.
Thận trọng
Rối loạn chức năng gan nặng; có tiền sử tác dụng không mong muốn nghiêm trọng với thuốc đối kháng calci; người cao tuổi (khởi đầu với liều 5 mg). Nếu cần ngừng thuốc phải giảm liều dần dưới sự theo dõi. Chứa lactose, không nên dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu enzym lactase toàn phần, kém hấp thu glucose-galactose. Phụ nữ cho con bú: tránh dùng. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Tỷ lệ 0,1-0,5%: tăng AST (GOT), ALT (GPT), LDH...; tăng creatinine hoặc nitơ urê, protein niệu dương tính; nhức đầu, nhức đầu âm ỉ, chóng mặt, chóng mặt khi đứng lên, cứng cơ vai; đỏ bừng mặt, đánh trống ngực, cảm giác nóng, điện tâm đồ bất thường (ST hạ, sóng T đảo ngược), HA giảm; buồn nôn, nôn, đau bụng; nổi ban; tăng/giảm bạch cầu, bạch cầu trung tính, hemoglobin; phù (mặt, cẳng chân…), khó chịu toàn thân, tiểu dắt, tăng cholesterol huyết thanh, tăng/giảm CK (CPK), acid uric, kali và phospho huyết thanh.
Tương tác
Thuốc chống tăng HA khác: hạ HA quá mức. Cimetidine: tăng tác dụng một số thuốc đối kháng calci khác. Rifampicin: giảm tác dụng các thuốc đối kháng calci khác. Nhóm azol chống nấm (itraconazole, miconazole...), nước bưởi: tăng nồng độ cilnidipine trong máu. Làm tăng nồng độ digoxin trong huyết tương.
Phân loại MIMS
Thuốc đối kháng calci
Phân loại ATC
C08CA14 - cilnidipine ; Belongs to the class of dihydropyridine derivative selective calcium-channel blockers with mainly vascular effects. Used in the treatment of cardiovascular diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Cilnistella 10 Viên nén bao phim 10 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's
Dạng
Cilnistella 5 Viên nén bao phim 5 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập