Supirocin

Supirocin

mupirocin

Nhà sản xuất:

Glenmark
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Supirocin: Mỗi g: Mupirocin 20 mg (mupirocin 2% kl/kl). Supirocin-B: Mupirocin 2% kl/kl, bethamethasone dipropionate (tương đương bethamethasone) 0,05% kl/kl.
Chỉ định/Công dụng
Supirocin: Nhiễm trùng da (chốc lở, mụn nhọt da đầu, mụn nhọt ngoài da) gây ra bởi Staphylococcus aureus, bao gồm các chủng kháng methicillin, các tụ cầu khác, liên cầu, hoặc các sinh vật Gram âm (Escherichia coli, Haemophilus influenzae). Supirocin-B: Bệnh da đáp ứng với corticosteroid có nhiễm khuẩn thứ phát.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Supirocin: 2-3 lần/ngày trong tối đa 10 ngày, tùy thuộc đáp ứng. Supirocin-B: 2-3 lần/ngày trong 5-14 ngày, sau 3-5 ngày mà không thấy đáp ứng tốt thì cần đánh giá lại bệnh.
Cách dùng
Dùng tại chỗ. Supirocin: dùng một lượng nhỏ thuốc mỡ để bao phủ vùng bị ảnh hưởng, có thể băng kín; không trộn với các chế phẩm khác. Supirocin-B: chỉ dùng cho tổn thương dài không >10 cm hoặc diện tích không >100 cm2.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng
Supirocin Ngừng điều trị nếu xảy ra phản ứng nhạy cảm hoặc kích ứng tại chỗ nghiêm trọng; tiêu chảy kéo dài hoặc đáng kể hoặc bệnh nhân bị chuột rút ở bụng. Không nên sử dụng trong tình trạng có thể hấp thu lượng lớn polyethylen glycol, đặc biệt khi có bằng chứng suy thận mức độ vừa/nặng. Không thích hợp để sử dụng ở mắt/trong mũi, kết hợp với ống thông, tại nơi đưa ống thông vào tĩnh mạch trung tâm. Phụ nữ có thai: chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ, rửa sạch trước khi cho con bú. Supirocin-B Không dùng cho vùng da bị rách, vết thương mở lớn hay bỏng rộng. Không dùng cho bệnh nhân suy thận vừa/nặng. Tránh để thuốc dây vào mắt. Phụ nữ có thai: cân nhắc lợi ích và rủi ro, cho con bú: chỉ dùng khi thật sự cần thiết.
Tác dụng không mong muốn
Supirocin: Phổ biến: bỏng rát tại nơi bôi thuốc. Supirocin-B: có thể có cảm giác bỏng rát, kim châm, teo da, rạn da, khô da, mụn kiểu trứng cá, giảm sắc tố.
Phân loại MIMS
Thuốc kháng sinh dùng tại chỗ / Thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗ
Phân loại ATC
D06AX09 - mupirocin ; Belongs to the class of other topical antibiotics used in the treatment of dermatological diseases.
D07CC01 - betamethasone and antibiotics ; Belongs to the class of potent (group III) corticosteroids, in combination with antibiotics. Used in the treatment of dermatological diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Supirocin Thuốc mỡ 2%
Trình bày/Đóng gói
15 g x 1's;5 g x 1's
Dạng
Supirocin-B Thuốc mỡ
Trình bày/Đóng gói
5 g x 1's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập