Shinfexo

Shinfexo

fexofenadine

Nhà sản xuất:

Shinpoong Daewoo
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Fexofenadin hydroclorid.
Chỉ định/Công dụng
Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa ở trẻ em 6-11 tuổi (30 mg) hoặc người lớn và trẻ em ≥12 tuổi (60 mg). Giảm triệu chứng mề đay vô căn mãn tính ở người lớn và trẻ em ≥12 tuổi (60 mg).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Viêm mũi dị ứng theo mùa: Trẻ em 6-11 tuổi: 30 mg x 2 lần/ngày; người lớn & trẻ em ≥12 tuổi: 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 120 mg x 1 lần/ngày. Nổi mề đay mãn tính vô căn: Người lớn & trẻ em ≥12 tuổi: 60 mg x 3 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày.
Cách dùng
Uống trước khi ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng
Người già, suy gan hoặc suy thận. Có tiền sử hoặc đang bị bệnh tim mạch: có thể bị nhịp tim nhanh, đánh trống ngực. Phụ nữ mang thai: không nên dùng trừ khi thật cần thiết, cho con bú: không khuyến cáo dùng.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: đau đầu, buồn nôn, chóng mặt; nôn.
Tương tác
Thuốc kháng acid chứa gel nhôm và magnesi hydroxyd: giảm sinh khả dụng của fexofenadin (nên uống cách nhau 2 giờ).
Phân loại MIMS
Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng
Phân loại ATC
R06AX26 - fexofenadine ; Belongs to the class of other antihistamines for systemic use.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Shinfexo 30 Viên nén bao phim 30 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;200's;3 × 10's;6 × 10's
Dạng
Shinfexo 60 Viên nén bao phim 60 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;200's;3 × 10's;6 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập