Saferon

Saferon

Nhà sản xuất:

Glenmark
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Saferon giọt Mỗi mL: Phức hợp hydroxid polymaltose sắt (III) tương đương sắt nguyên tố 50 mg. Saferon sirô Mỗi 5 mL: Phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose tương đương sắt nguyên tố 50 mg. Saferon viên nhai Mỗi viên: Phức hợp hydroxid polymaltose sắt (III) tương đương sắt nguyên tố 100 mg, acid folic 500 mcg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị chứng thiếu sắt tiềm ẩn và thiếu máu thiếu sắt. Dự phòng thiếu sắt và acid folic trước, trong và sau khi mang thai (trong thời gian cho con bú). Dự phòng thiếu sắt ở trẻ em nhờ đảm bảo lượng sắt khuyến cáo ăn vào hàng ngày (RDA).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng hàng ngày có thể chia thành các liều nhỏ hoặc dùng một lần. Thiếu sắt rõ rệt dùng 3-5 tháng cho đến khi Hb trở lại bình thường, sau đó dùng vài tuần với liều cho thiếu sắt tiềm ẩn. Người lớn, trẻ >12 tuổi, phụ nữ cho con bú: Thiếu sắt rõ rệt 1-3 viên/ngày hoặc 10-20 mL sirô/ngày; Thiếu sắt tiềm ẩn 1 viên/ngày hay 5-10 mL sirô/ngày. Phụ nữ có thai: Thiếu sắt rõ rệt 20-30 mL sirô/ngày; Thiếu sắt tiềm ẩn 10 mL sirô/ngày; Điều trị dự phòng 5-10 mL sirô/ngày. Trẻ 1-12 tuổi: Thiếu sắt rõ rệt 5-10 mL sirô/ngày hoặc 20-40 giọt/ngày; Thiếu sắt tiềm ẩn 2,5-5 mL sirô/ngày hoặc 10-20 giọt/ngày; Điều trị dự phòng 4-6 giọt/ngày. Trẻ <1 tuổi: Thiếu sắt rõ rệt 2,5-5 mL sirô/ngày hay 10-20 giọt/ngày; Thiếu sắt tiềm ẩn 6-10 giọt/ngày; Điều trị dự phòng: 2-4 giọt/ngày. Trẻ sinh non: Thiếu sắt rõ rệt 1-2 giọt/kg/ngày trong 3-5 tháng.
Cách dùng
Uống trong hoặc ngay sau khi ăn. Thuốc giọt có thể trộn với thức ăn cho trẻ/nước hoa quả/nước rau. Viên nhai có thể được nhai hay uống cả viên.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Thiếu máu không do thiếu sắt. Bệnh nhân có bệnh về dự trữ/đồng hóa sắt. Hội chứng thừa/quá tải sắt.
Thận trọng
Thuốc giọt chỉ dùng cho trẻ em. Phụ nữ mang thai, cho con bú: chỉ dùng khi có chỉ định. Phụ nữ có thai: chỉ dùng sau 13 tuần đầu của thai kỳ.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm khi xảy ra: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón, phản ứng quá mẫn (thuốc giọt).
Tương tác
Saferon không gây thay đổi màu răng.
Phân loại MIMS
Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu
Phân loại ATC
B03AA - Iron bivalent, oral preparations ; Used in the treatment of anemia
B03AD - Iron in combination with folic acid ; Used in the treatment of anemia
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Saferon Viên nhai
Trình bày/Đóng gói
3 × 10's
Dạng
Saferon Thuốc giọt uống 50 mg/mL
Trình bày/Đóng gói
15 mL x 1's
Dạng
Saferon Xirô 50 mg/5 mL
Trình bày/Đóng gói
100 mL x 1's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập