đào tạo
Tải ứng dụng
Vietnam
tìm kiếm
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Quốc gia
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Các dịch vụ khác
Đào Tạo
Tải ứng dụng
Quốc gia
Vietnam
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
Tài khoản
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Mestad 500
Mestad 500
mebendazole
Nhà sản xuất:
Stellapharm
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tương kỵ
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa được BYT duyệt
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mô tả
Dược lực học
Dược động học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Chống chỉ định
Cảnh báo và thận trọng
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Tương tác
Tương kỵ
Tác dụng không mong muốn
Quá liều
Bảo quản
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa được BYT duyệt
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mebendazole.
Chỉ định/Công dụng
Nhiễm giun đường ruột: giun kim, giun tóc, giun đũa, giun móc.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Mestad 500
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em ≥2 tuổi:
liều duy nhất 500 mg.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Mestad 500
Quá liều
Xem thông tin quá liều của Mestad 500
để xử trí khi sử dụng quá liều
Cách dùng
Nhai hoặc nuốt viên, hoặc nghiền và trộn với thức ăn. Không cần ăn kiêng hay dùng thuốc nhuận tràng.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Có thai 3 tháng đầu. Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Mestad 500
Cảnh báo và thận trọng
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc
Xem thông tin kê toa chi tiết của Mestad 500
Thận trọng
Phụ nữ cho con bú. Theo dõi chặt chẽ công thức máu và chức năng gan khi dùng liều cao. Phụ nữ có thai: không nên dùng, nhất là trong 3 tháng đầu.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Xem thông tin kê toa chi tiết của Mestad 500
Tác dụng không mong muốn
Ít gặp:
Đau bụng thoáng qua, nôn, buồn nôn, tiêu chảy; đau đầu, chóng mặt, ù tai, tê cóng, có trường hợp giun đũa bò ra mồm và mũi.
Tương tác
Cimetidine: tăng nồng độ mebendazole huyết tương. Phenytoin, carbamazepine: giảm nồng độ mebendazole huyết tương.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Mestad 500
Bảo quản
Xem chi tiết điều kiện bảo quản của Mestad 500
để có thời gian sử dụng tốt nhất
Mô tả
Xem mô tả chi tiết của Mestad 500
để biết về cấu trúc hóa học và tá dược (thành phần không có hoạt tính)
Phân loại MIMS
Thuốc trừ giun sán
Phân loại ATC
P02CA01 - mebendazole ; Belongs to the class of benzimidazole derivative agents. Used as antinematodal.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Mestad 500 Viên nhai 500 mg
Trình bày/Đóng gói
1's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Tiếp tục với Google
HOẶC
Đăng ký với email
Bạn đã có tài khoản?
Đăng nhập