Davita Bone Sugar Free

Davita Bone Sugar Free

calcium carbonate + vitamin d3

Nhà sản xuất:

DHG Pharma
Concise Prescribing Info
Thành phần
Mỗi viên: Ca carbonat 1.500 mg (tương đương Ca 600 mg), vit D3 400 IU.
Chỉ định/Công dụng
Phòng & điều trị loãng xương ở: phụ nữ >30 tuổi, người cao tuổi, người bệnh đái tháo đường & ăn kiêng, người hút thuốc lá & nghiện rượu… Phòng & điều trị nhuyễn xương. Bổ sung nhu cầu Ca & vit D cho phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em & thanh thiếu niên giai đoạn tăng trưởng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người cao tuổi, người lớn, trẻ em >12 tuổi: 2 viên/ngày vào mỗi buổi sáng và tối.
Cách dùng
Hòa tan viên sủi bọt vào 1 cốc nước (khoảng 200 mL), uống ngay lập tức.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Tăng Ca máu (do u tủy, di căn xương hoặc bệnh xương ác tính khác, bệnh sarcoidosis; cường cận giáp nguyên phát; quá liều vit D). Suy thận nặng. Loãng xương do nằm bất động lâu, sỏi thận, tăng Ca niệu nặng.
Thận trọng
Bệnh nhân đang điều trị bệnh tim mạch; có nguy cơ tăng Ca huyết (mắc bệnh sarcoidosis, bệnh ác tính). Giám sát cẩn thận bệnh nhân suy thận nhẹ-trung bình, tăng Ca niệu nhẹ (định kỳ kiểm tra Ca huyết tương và Ca niệu). Có tiền sử sỏi thận: kiểm tra Ca niệu để loại trừ tăng Ca niệu. Khi điều trị lâu dài nên theo dõi Ca huyết thanh, niệu và chức năng thận. Mỗi viên chứa 45,1 mg Na, tương đương 2,3% mức tiêu thụ tối đa hàng ngày khuyến cáo cho người lớn; 20 mg asparatm, có thể có hại ở người mắc bệnh phenylketon niệu; 80 mg natri benzoat, có thể làm tăng nguy cơ vàng da (vàng da và mắt) ở trẻ sơ sinh (đến 4 tuần tuổi); màu sunset yellow, có thể gây phản ứng dị ứng. Phụ nữ có thai, cho con bú: dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Tác dụng không mong muốn
Ngứa, thở khò khè, nổi mày đay, sưng hầu họng. Hiếm khi có rối loạn nhẹ ở dạ dày-ruột (táo bón, đầy hơi, buồn nôn, đau dạ dày, tiêu chảy).
Tương tác
Thuốc lợi tiểu thiazid: nguy cơ tăng Ca huyết. Thực phẩm có chứa acid oxalic, phosphat. acid phynitic: làm hấp thu Ca. Phenytoin, barbiturat, glucocorticoid: giảm tác dụng của vit D. Làm tăng tác dụng của digitalis, glycosid tim khác. Muối Ca làm giảm hấp thu thyroxin, biphosphonat, sodium fluorid, kháng sinh quinolon, tetracyclin, sắt (uống cách Ca tối thiểu 4 giờ).
Phân loại MIMS
Calci/ Phối hợp vitamin với calci
Phân loại ATC
A12AX - Calcium, combinations with vitamin D and/or other drugs ; Used as dietary supplements.
Trình bày/Đóng gói
Form
Davita Bone Sugar Free Viên nén sủi bọt
Packing/Price
1 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập