AlphaDHG

AlphaDHG

chymotrypsin

Nhà sản xuất:

DHG Pharma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Chymotrypsin.
Chỉ định/Công dụng
Phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: đường uống: 2 viên/lần x 3-4 lần/ngày; ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên, chia đều trong ngày.
Cách dùng
Đường uống: uống với nhiều nước (ít nhất 240 mL), không nhai. Ngậm dưới lưỡi: để thuốc tan từ từ.
Chống chỉ định
Dị ứng với thành phần thuốc. Không sử dụng trên bệnh nhân giảm alpha-1-antitrypsin (nhóm bệnh nhân có nguy cơ: bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, khí phế thũng, h/c thận hư).
Thận trọng
Không nên dùng cho: người bị rối loạn đông máu di truyền (như hemphilia [chứng máu loãng khó đông]), rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp trải qua phẫu thuật, dị ứng với protei, phụ nữ có thai/đang nuôi con bằng sữa mẹ, loét dạ dày, không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose, thiếu sucrase-isomaltase.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp: rát lưỡi và đỏ ở lưỡi, đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón, buồn nôn.
Tương tác
Phối hợp với thuốc dạng men khác để gia tăng hiệu quả điều trị. Chế độ ăn cân đối hoặc dùng vitamin và bổ sung muối khoáng: tăng hoạt tính chymotrypsin. Một vài loại hạt (đậu jojoba, đậu nành) chứa protein ức chế hoạt tính chymotrypsin (protein này có thể bị bất hoạt khi đun sôi). Gia tăng hiệu lực của acetylcystein, thuốc kháng đông (không nên phối hợp).
Phân loại MIMS
Băng phẫu thuật & Chăm sóc vết thương
Phân loại ATC
B06AA04 - chymotrypsin ; Belongs to the class of enzymes used as hematological agent.
S01KX01 - chymotrypsin ; Belongs to the class of other ophthalmologic surgical aids.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
AlphaDHG Viên nén 21 microkatal
Trình bày/Đóng gói
2 × 10's;6 × 10's
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Thư viện tin tức y khoa, tài liệu lâm sàng và đào tạo liên tục hàng đầu Châu Á
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập